Chia Sẻ Cách Tính Trọng Lượng Tấm Inox Chính Xác Nhất

Hotline: 0909.086.467
Địa chỉ: 1A Đào Trinh Nhất, Phường Linh Tây, Quận Thủ Đức, TP.HCM.

Đối tác đáng tin cậy về VẬT LIỆU TẤM tại Việt Nam

5/5 - (1 bình chọn)

Trọng lượng tấm inox 304 thường được tính bằng cách nào? Tại sao cần tính trọng lượng tấm inox 304 trước khi mua? Với những ai không phải trong ngành, chắc chắn sẽ gặp phải không ít khó khăn với vấn đề này. Và đó chính là lý do tại sao bạn nên tham khảo ngay bài viết sau đây của Vật liệu tấm QCV.

Vật liệu tấm QCV là đơn vị chuyên cung cấp tấm inox các loại. Đến với chúng tôi, bạn sẽ dễ dàng mua được tấm inox mà mình cần. Ngoài ra với nhiều năm kinh nghiệm, chúng tôi còn giúp bạn tính trọng lượng tấm inox 304 nhanh chóng, chính xác nhất. Nếu bạn gặp khó khăn trong vấn đề này, đừng chần chờ hãy liên hệ ngay với Vật liệu tấm QCV để được hỗ trợ nhé!

Cách tính trọng lượng tấm inox 304 nhanh chóng

Với sự hỗ trợ tối ưu từ các công cụ máy móc cũng như phần mềm tính toán công nghệ số nên việc tính trọng lượng tấm inox 304. Hay bất cứ loại inox nào cũng rất nhanh và chính xác. Tuy nhiên trong quá trình nhập số liệu, bạn hãy đảm bảo rằng số liệu, đơn vị đo lường của tấm inox đã đúng nhé.

Hiện nay muốn tính trọng lượng tấm inox 304 nhanh và chính xác. người ta thường dùng đến bảng tính excel trên máy tính hoặc các công cụ khác như:

  • Máy tính điện thoại
  • Máy tính bỏ túi
  • Sử dụng phần mềm chuyên dụng
Cách tính trọng lượng tấm inox 304 nhanh chóng
Cách tính trọng lượng tấm inox 304 nhanh chóng

Báo giá tấm inox 304 các loại mới nhất

Với những ưu điểm của tấm inox 304 mang lại nên rất được ưa chuộng. Bạn có thể bắt gặp nó được dùng trong nhiều lĩnh vực trong đời sống. Vậy giá của sản phẩm như thế nào?

Sản phẩmĐộ dày

(mm)

Kích thước

(mm)

Giá thành

(VNĐ/tấm)

Tấm inox 304  0.3mm 0.3mmx1000mmx3000mmLiên hệ
0.3mm 0.3mmx1000mmx6000mmLiên hệ
0.3mm 0.3mmx1220mmx2400mmLiên hệ
0.3mm 0.3mmx1220mmx3000mmLiên hệ
0.3mm 0.3mmx1524mmx2400mmLiên hệ
0.3mm 0.3mmx1524mmx3000mmLiên hệ
0.3mm 0.3mmx1524mmx6000mmLiên hệ
Tấm inox 304 0.5mm0.5mmx1000mmx2500mmLiên hệ
0.5mm0.5mmx1000mmx3000mmLiên hệ
0.5mm0.5mmx1000mmx6000mmLiên hệ
0.5mm0.5mmx1220mmx2500mmLiên hệ
0.5mm0.5mmx1220mmx3000mmLiên hệ
0.5mm0.5mmx1524mmx2500mmLiên hệ
0.5mm0.5mmx1524mmx3000mmLiên hệ
Tấm inox 3040.6mm0.6mmx1000mmx2400mmLiên hệ
0.6mm0.6mmx1000mmx3000mmLiên hệ
0.6mm0.6mmx1000mmx6000mmLiên hệ
0.6mm0.6mmx1220mmx2400mmLiên hệ
0.6mm0.6mmx1220mmx3000mmLiên hệ
0.6mm0.6mmx1220mmx6000mmLiên hệ
0.6mm0.6mmx1524mmx2400mmLiên hệ
0.6mm0.6mmx1524mmx3000mmLiên hệ
0.6mm0.6mmx1524mmx6000mmLiên hệ
Tấm inox 3048mm 8mmx1000mmx2400mmLiên hệ
8mm8mmx1000mmx3000mmLiên hệ
8mm8mmx1000mmx6000mm)Liên hệ
8mm8mmx1220mmx2400mmLiên hệ
8mm8mmx1220mmx3000mmLiên hệ
8mm8mmx1220mmx6000mmLiên hệ
8mm8mmx1524mmx2400mmLiên hệ
8mm8mmx1524mmx3000mmLiên hệ
8mm8mmx1524mmx6000mmLiên hệ
Tấm inox 304 10mm10mmx1000mx2400mmLiên hệ
10mm10mmx1000mx3000mmLiên hệ
10mm10mmx1000mx6000mmLiên hệ
10mm10mmx1220mx2400mmLiên hệ
10mm10mmx1220mx3000mmLiên hệ
10mm10mmx1220mx6000mmLiên hệ
10mm10mmx1524mx2400mmLiên hệ
10mm10mmx1524mx3000mmLiên hệ
10mm10mmx1524mx6000mmLiên hệ
Tấm inox 30420mm20mmx1000mmx2400mmLiên hệ
20mm20mmx1000mmx3000mmLiên hệ
20mm20mmx1000mmx6000mmLiên hệ
20mm20mmx1220mmx2400mmLiên hệ
20mm20mmx1220mmx3000mmLiên hệ
20mm20mmx1220mmx6000mmLiên hệ

Bảng giá chúng tôi chia sẻ ở trên chỉ mang tính chất để bạn tham khảo. Bởi giá của tấm inox 304 có thể thay đổi tùy vào từng thời điểm. Không những vậy, mỗi đơn vị bán hàng còn đưa ra các chính sách giá khác nhau. Vì thế muốn biết giá inox 304 thời điểm bạn mua, hãy liên hệ ngay với Vật liệu tấm QCV nhé.

Đặc điểm nổi bật của tấm inox 304 bạn nên biết

Bạn đang tìm kiếm vật liệu xây dựng có độ bền cao? Đặc biệt, nó còn có thể chịu được điều kiện môi trường khắc nghiệt? Tấm inox 304 là sản phẩm nhất định bạn không nên bỏ qua. Sau đây là những đặc điểm nổi bật của loại inox này so với các loại inox thông thường khác. Cụ thể:

Đặc điểm vật lý

  • Tấm inox có độ bền cao và khả năng chống chịu tốt.
  • Sản phẩm có thể chịu được va đập của môi trường mà không bị biến dạng hay xuống cấp. Hiện nay theo khảo sát, nhiệt độ inox 304 có thể chịu đựng được là 870 độ C.
  • Từ tính của inox rất kém nhờ đó giúp đảm bảo sự ổn định cho các thiết bị trong quá trình vận hành.
  • Được làm từ thép không gỉ nên khả năng chống ăn mòn của sản phẩm rất tốt. Trong quá trình sử dụng, nó không bị ảnh hưởng bởi các axit vô cơ hay các hóa chất ngành dệt. Đó chính là lý do nó được dùng rất rộng rãi trong ngành kiến trúc hay các thiết bị trên biển…

Đặc điểm cơ học

Tấm inox 304 có đặc điểm cơ học như thế nào? Nếu bạn đang băn khoăn vì điều này, hãy đừng bỏ qua những chia sẻ dưới đây.

  • Khả năng hàn: Inox 304 có khả năng hàn tốt. cho nên nó có thể được ghép nối từ các tấm vật liệu khác.
  • Khả năng gia công tốt: Như chúng ta đã biết inox 304 có thể dát mỏng rất dễ dàng. Thậm chí là khi bạn không dùng đến nhiệt độ cao. Ngoài ra, loại inox này còn có thể tạo hình tốt nên được sử dụng rất nhiều trong sản xuất các chi tiết.
Báo giá tấm inox 304 các loại mới nhất
Báo giá tấm inox 304 các loại mới nhất

Công thức tính trọng lượng tấm inox là gì?

Cách tính trọng lượng inox tấm là gì? Nếu bạn đang băn khoăn vì điều này, nhất định không nên bỏ qua những chia sẻ dưới đây nhé.

Cách tính trọng lượng tấm inox 304

Trọng lượng tấm inox 304(kg)= T(mm) x W (mm) x L(mm) x Tỷ trọng (7.93/1000000)

Trong đó:

  • T: Độ dày, đơn vị tính mm
  • L: Chiều dài, đơn vị tính mm
  • W: Chiều rộng, đơn vị tính mm
  • Tỷ trọng: đơn vị tính g/cm3

Cách tính trọng lượng tấm inox 201

Trọng lượng tấm inox 201 =[T(mm) x W(mm) x L(mm) x (7,93/1000000)]

  • T: Độ dày tấm inox 201, đơn vị mm
  • W: Khổ rộng tấm inox 201, đơn vị tính mm
  • L: Chiều dài tấm inox 201, đơn vị tính mm
  • 7.93: Là khối lượng riêng của tấm inox 201, đơn vị tính g/cm3

Cách tính trọng lượng tấm inox 316

Trọng lượng tấm inox 316==[T(mm) x W(mm) x L(mm) x (7,93/1000000)] (đơn vị g)

  • T: độ dày tấm inox 316, đơn vị mm
  • W: khổ rộng tấm inox 316, đơn vị tính mm
  • L: chiều dài tấm inox 316, đơn vị tính mm
  • 7.93: Là khối lượng riêng của tấm inox 316, đơn vị tính g/cm3

Bảng tra trọng lượng tấm inox 304 phổ biến nhất hiện nay

Việc tính trọng lượng thép tấm inox 304 không phải ai cũng biết đâu nhé. Vì thế để giúp bạn biết được chính xác và nhanh chóng trọng lượng inox tấm. Bảng kích thước và trọng lượng tương ứng của các loại inox 304 phổ biến nhất dưới đây mà chúng tôi chia sẻ. Bạn nhất định không nên bỏ qua nhé. Nó sẽ giúp bạn dò sản phẩm của mình cực kỳ đơn giản.

Kích thước tấm inox 304 

(mm)

Khối lượng

(kg)

Tấm inox 304 0.3mmx1000mmx3000mm 7.1kg
Tấm inox 304 0.3mmx1220mmx3000mm 8.7kg
Tấm inox 304 0.3mmx1500mmx3000mm 10.7kg
Tấm inox 304 0.3mmx1524mmx3000mm 10.9kg
Tấm inox 304 0.5mmx1000mmx3000mm 11.9kg
Tấm inox 304 0.5mmx1220mmx3000mm 14.5kg
Tấm inox 304 0.5mmx1500mmx3000mm 17.8kg
Tấm inox 304 0.6mmx1000mmx3000mm 14.3kg
Tấm inox 304 0.6mmx1220mmx3000mm 17.4kg
Tấm inox 304 0.6mmx1500mmx3000mm 21.4kg
Tấm inox 304 0.6mmx1524mmx3000mm 21.8kg
Tấm inox 304 0.8mmx1000mmx3000mm 19kg
Tấm inox 304 0.8mmx1220mmx3000mm 23.2kg
Tấm inox 304 0.8mmx1524mmx3000mm 29kg
Tấm inox 304 1.0mmx1220mmx3000mm 29kg
Tấm inox 304 1.0mmx1500mmx3000mm 35.7kg
Tấm inox 304 1.0mmx1524mmx3000mm 36.3kg
Tấm inox 304 1.2mmx1000mmx3000mm 28.5kg
Tấm inox 304 1.2mmx1220mmx3000mm 34.8kg
Tấm inox 304 1.2mmx1500mmx3000mm 42.8kg
Tấm inox 304 1.2mmx1524mmx3000mm 43.5kg
Tấm inox 304 2.0mmx1000mmx3000mm 47.6kg
Tấm inox 304 2.0mmx1200mmx3000mm 58kg
Tấm inox 304 2.0mmx1500mmx3000mm 72.5kg
Tấm inox 304 3.0mmx1000mmx3000mm 71.4kg
Tấm inox 304 3.0mmx1200mmx3000mm 87.1kg
Tấm inox 304 3.0mmx1500mmx3000mm 107.1kg
Tấm inox 304 4.0mmx1000mmx3000mm 95.2kg
Tấm inox 304 4.0mmx1200mmx3000mm 116.1kg
Tấm inox 304 4.0mmx1500mmx3000mm 142.7kg
Tấm inox 304 4.0mmx1524mmx3000mm 145kg
Tấm inox 304 5.0mmx1200mmx3000mm 119kg
Tấm inox 304 5.0mmx1500mmx3000mm 142.7kg
Tấm inox 304 5.0mmx1524mmx3000mm 145kg

Tại sao cần tính trọng lượng tấm inox 304?

Mặc dù có bảng tra cứu trọng lượng riêng của inox tấm inox 304. Tuy nhiên, bạn cũng cần phải thành thạo công thức tính trọng lượng inox 304 tấm. Bởi:

  • Sử dụng cách tính trọng lượng tấm inox trong thực tế sẽ giúp bạn phát hiện và phân tích các khác biệt về khối lượng. Từ đó nhanh chóng tìm ra nguyên nhân gây ra các sai lệch ngoài ý muốn.
  • Ngoài ra, việc tính trọng lượng tấm inox 304 còn giúp doanh nghiệp quản lý được số lượng cũng như chất lượng sản phẩm. Nhờ đó luôn đảm bảo tính chính xác cũng như đáng tin cậy của hàng hóa trong quá trình vận chuyển hoặc lưu kho.
  • Chúng ta cần tính trọng lượng riêng inox tấm inox 304, bởi nó có thể ảnh hưởng đến công đoạn sản xuất và gia công sản phẩm. Việc biết chính xác các thông tin về trọng lượng sẽ giúp nhà sản xuất có thể tính được các thông số khác nhau của sản phẩm. Trong đó gồm có độ dày, kích thước hay mức độ chịu tải… của tấm inox 304.
  • Không những vậy, việc tính trọng lượng tấm inox 304 còn giúp quá trình sản xuất diễn ra nhanh chóng và chính xác hơn. Qua đó còn đảm bảo tính an toàn, chất lượng của sản phẩm.
  • Một trong những nguyên nhân khách quan mà bạn cần biết cách tính trọng lượng inox tấm. Đó chính là không phải lúc nào, chúng ta cũng tìm được bảng tra trọng lượng chính xác 100% đâu nhé. Cho nên công thức tính trọng lượng tấm inox ở trên, bạn hãy bỏ túi ngay nhé.

Các nguyên nhân dẫn đến sai số phép tính trọng lượng tấm inox 304

Trong quá trình sử dụng bảng tra trọng lượng, chúng ta vẫn có thể gặp sai số giữa bảng tra trọng lượng thực tế. Vậy nguyên nhân dễ đến các sai số là gì?

Kích thước đo tấm inox 304 không chính xác

Đây cũng là một trong những nguyên nhân dẫn đến sai số. Trong quá trình bạn đo đạc đã sử dụng công cụ đo không đúng. Hoặc cũng có thể bạn đọc không chính xác giá trị đo. Từ đó dẫn đến các sai số về độ dày, chiều rộng, chiều dài của tấm inox.

Đơn vị đo lượng chưa phù hợp trong cách tính khối lượng inox tấm 304

Trước khi bắt tay vào tính toán, bạn cần đảm bảo mình ssaz sử dụng đúng đơn vị đo. Hoặc chuyển đổi đơn vị đo chính xác rồi nhé. Nếu bạn bỏ qua việc này, nó có thể làm toàn bộ phép tính của bạn bị sai. Từ đó dẫn đến trọng lượng của tấm inox 304 sau khi tính không đúng.

Làm tròn hệ số trong công thức tính

Thông thường khi tính trọng lượng tấm inox 304, chúng ta sẽ lấy 0.00231 x 7.93(trọng lượng riêng của tấm inox 304). Từ đó sẽ cho ra kết quả là 0.0189527 nhưng nếu bạn làm tròn sẽ khác. Và tất nhiên việc này sẽ dẫn đến sai số trong giá trị tính trọng lượng của tấm inox. Do đó, bạn hãy lưu ý điều này nhé.

Các nguyên nhân dẫn đến sai số phép tính trọng lượng tấm inox 304
Các nguyên nhân dẫn đến sai số phép tính trọng lượng tấm inox 304

Mua tấm inox 304 ở đâu để yên tâm về trọng lượng sản phẩm?

Sử dụng tấm inox không còn xa lạ trong nhiều lĩnh vực. Vậy đứng trước nhiều đơn vị cung cấp tấm inox 304 như hiện nay. Chúng ta nên mua sản phẩm ở đâu để yên tâm về trọng lượng sản phẩm? Nếu bạn không có kinh nghiệm, hãy đến ngay Vật liệu tấm QCV. Bởi:

  • Vật liệu tấm QCV là đơn vị có nhiều năm kinh nghiệm trong cung cấp tấm inox các loại chính hãng. Vì vậy, bạn hoàn toàn yên tâm về chất lượng.
  • Đội ngũ nhân viên nhiệt tình, luôn sẵn sàng, tư vấn hỗ trợ cho khách hàng.
  • Các tấm inox tại Vật liệu tấm QCV luôn sẵn số lượng lớn. Vì thế, tất cả mọi nhu cầu của bạn luôn được đáp ứng nhanh chóng.
  • Giá thành cạnh tranh với nhiều chương trình ưu đãi hấp dẫn dành cho khách hàng.
  • Vật liệu tấm QCV nhận giao hàng khắp toàn quốc nhanh chóng. Cam kết sản phẩm 100% chính hãng, chất lượng tốt.
  • Chính sách bảo hành dài hạn.

Lời kết

Inox 304 được người dùng đánh giá cao về độ bền và tính thẩm mỹ. Cho nên được ứng dụng cho nhiều lĩnh vực khác nhau trong cuộc sống. Vậy bạn không biết cách tính trọng lượng tấm inox 304? Hy vọng với bài viết chúng tôi chia sẻ ở trên đã mang đến cho bạn những thông tin hữu ích. Ngoài ra nếu bạn cần mua sản phẩm chính hãng, hãy đến ngay Vật liệu tấm QCV. Đối với khách hàng ở xa, có thể truy cập website tampoly.com để xem và đặt mua hàng online nhanh chóng. Với kinh nghiệm và uy tín trên thị trường, Vật liệu tấm QCV sẽ không làm bạn phải thất vọng khi nhận sản phẩm.

Thông tin liên hệ:

Vật Liệu Tấm QCV – Công ty CP SX TM & DV Quảng Cáo Việt

Địa chỉ : 1A Đào Trinh Nhất, Phường Linh Tây, TP Thủ Đức, TP.HCM

Map Google: https://maps.app.goo.gl/JHnEwk74teTt1iWr7

Địa chỉ kho xưởng: 167/6 Vĩnh Phú 32, TP Thuận An, Bình Dương

Website: https://tampoly.com/

Hotline: 0909.086.4670909.086.365

Email: maichethongminh@gmail.com

Bài viết liên quan

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *