Tấm inox được cho là loại vật tư quốc dân bởi những ưu điểm vô cùng tuyệt vời mà nó sở hữu. Sản phẩm này đang được phân phối trực tiếp tại Vật liệu tấm QCV với lượt bán cực cao. Vậy cụ thể inox tấm đang được bán với mức giá như thế nào? Giá niêm yết trên thị trường ra sao? Ứng dụng thực tế trong những trường hợp gì? Mọi thắc mắc sẽ được giải đáp ngay sau đây, mời bạn tham khảo!
Vật liệu tấm QCV là đơn vị cung ứng vật tư hàng đầu Việt Nam. Chúng tôi luôn tự hào đem đến Quý Khách Hàng những sản phẩm chất lượng cao, cùng mức giá phải chăng nhất. Mọi nhu cầu mua tấm inox nói riêng, vật tư nói chung xin vui lòng liên hệ qua thông tin sau đây:
Hotline: 0909.086.467 – 0909.086.365
Địa chỉ: 1A Đào Trinh Nhất, Phường Linh Tây, Quận Thủ Đức, TP.HCM.
Đối tác đáng tin cậy về VẬT LIỆU TẤM tại Việt Nam
Tổng quan về inox tấm
Tấm inox hay còn được gọi cách khác là thép không gỉ. Loại vật tư này sẽ được cán với bề mặt bằng phẳng với các kích thước khác nhau để phù hợp với đa dạng hạng mục công trình.
Không ngoa khi nói tấm inox là vật tư quốc dân bởi sản phẩm này có tính ứng dụng cực lớn. Có thể thích hợp với nhiều lĩnh vực khác nhau trong đời sống.
Cấu tạo:
Inox tấm được cấu thành từ 18-22 nguyên tố hóa học khác nhau như Mangan, Molipden, Crom, Carbon, Niken,… Với công thức riêng biệt, các nguyên tố này được kết thành một khối với độ đặc, chắc và bền vững cực cao.
Quy cách của tấm inox
- Độ dày đa dạng: Dao động từ 0,3 đến 12mm.
- Chiều dài tấm: Theo yêu cầu khách hàng, tuy nhiên thông thường sẽ dao động từ 2 – 12m.
- Khổ hiệu dụng: 800mm, 1000mm, 1220mm, 1524mm, 18000mm , 2000mm. Đối với các trường hợp đặc biệt, hoàn toàn có thể cắt theo yêu cầu.
- Quy cách đóng gói: Đóng gói theo dạng cuộn, kiện, pallet gỗ hoặc theo yêu cầu của khách hàng.

Bảng Báo Giá Tấm Inox Hàng Chính Hãng Chuẩn Chất Lượng
Với độ hữu dụng của inox tấm, giá thép tấm inox là mối quan tâm của đa số người tiêu dùng hiện nay. Để giúp mọi người mua được hàng chính hãng, chất lượng cao nhất. Ngay sau đây, mời các bạn cùng tham khảo báo giá inox tấm các loại tại Vật liệu tấm QCV.
Báo giá inox tấm 201
Bề mặt tấm | Màu | Kích thước(mm) | Độ dày mm / ly | Trọng lượng(kg) | Giá thành |
Bề mặt gương | Vàng | 1219x 2438 | 0,5 | 11,78 | 1.500.000VNĐ |
Bề mặt gương | Trắng | 1219x 2438 | 0,5 | 11,78 | 1.450.000VNĐ |
Bề mặt xước | Vàng | 1219x 2438 | 0,5 | 11,78 | 1.550.000VNĐ |
Bề mặt xước | Trắng | 1219x 2438 | 0,5 | 11,78 | 1.500.000VNĐ |
Bề mặt gương | Vàng | 1219x 2438 | 1 | 23,66 | 1.850.000VNĐ |
Bề mặt gương | Trắng | 1219x 2438 | 1 | 23,66 | 1.800.000VNĐ |
Bề mặt xước | Vàng | 1219x 2438 | 1 | 23,66 | 1.900.000VND |
Bề mặt xước | Trắng | 1219x 2438 | 1 | 23,66 | 1.850.000VNĐ |
Báo giá inox tấm 304
Bề mặt tấm | Màu | Kích thước(mm) | Độ dày mm / ly | Trọng lượng(kg) | Giá thành(VNĐ) |
Bề mặt gương | Vàng | 1219×2438 | 0,5 | 11,78 | 1.800.000 |
Bề mặt gương | Vàng | 1219×2438 | 0,8 | 18,85 | 2.300.000 |
Bề mặt gương | Vàng | 1219×2438 | 1 | 23,66 | 2.600.000 |
Bề mặt gương | Trắng | 1219×2438 | 0,5 | 11,78 | 1.350.000 |
Bề mặt gương | Trắng | 1219×2438 | 0,8 | 18,85 | 1.900.000 |
Bề mặt gương | Trắng | 1219×2438 | 1 | 23,66 | 2.400.000 |
Bề mặt xước | Vàng | 1219×2438 | 0,5 | 11,78 | 1.900.000 |
Bề mặt xước | Vàng | 1219×2438 | 0,8 | 18,85 | 2.400.000 |
Bề mặt xước | Vàng | 1219×2438 | 1 | 23,66 | 2.500.000 |
Bề mặt xước | Trắng | 1219×2438 | 0,8 | 11,78 | 1.750.000 |
Bề mặt xước | Trắng | 1219×2438 | 0,5 | 18,85 | 1.250.000 |
Bề mặt xước | Trắng | 1219×2438 | 1 | 23,66 | 1.600.000 |
Bề mặt xước và trơn | Cuộn chân chữ màu trắng | 1219×2438 | 0,5 | khổ 1cm, 2, 3, 4, 5, 6 x 100m | 110.000/kg |
Giá tấm inox 316
Độ dày tấm | Bề mặt tấm | Xuất sứ sản phẩm | Giá bán(VND) |
0.4 ly – 1.0 mm /ly | Mặt BA | Chính hãng | 80.000 |
0.4 ly – 6 mm/ ly | Mặt 2B | Chính hãng | 80.000 |
0.5 ly – 2mm / ly | Mặt HL | Chính hãng | 82.000 |
3 ly – 70 mm /ly | Mặt No.1 | Chính hãng | 82.000 |
Giá inox tấm đục lỗ
Kích thước của ô lưới | Độ dày của tấm | Khổ lưới x Chiều dài | Lỗ đục | Giá |
Dao động 1mm-10mm | 1mm | 1mx2m | Tròn | Liên hệ |
4mm | 0,4mm | 1mx20m | Tròn | Liên hệ |
Dao động 0.2mm – 0.9mm | Dao động 0.2mm – 0.9mm | Theo yêu cầu của khách hàng | Tròn | Liên hệ |
Dao động 5mm-50mm | Dao động 0.4mm – 5mm | Dưới 1,2mx5m | Vuông | Liên hệ |
Dao động 2mm-50mm | Dao động 0.4mm – 5mm | Dưới 1,2mx5m | Tròn | Liên hệ |
Lưu ý:
- Bảng giá trên đây chỉ mang tính tham khảo, bởi mức giá còn phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau. Liên hệ ngay với Vật liệu tấm QCV để cập nhật mức giá chính xác nhất.
- Trên đây là đơn giá chưa bao gồm chiết khấu
- Giá chưa bao gồm VAT

Phân loại thép tấm inox
Để đáp ứng tối đa nhu cầu người dùng cũng như đặc thù của các công trình khác nhau. Tấm inox được phân chia ra thành các loại dựa vào tỷ lệ và thành phần, cụ thể như sau:
Tấm thép không gỉ 201
Bạn đang mong muốn tìm kiếm loại vật tư nhằm tiết kiệm chi phí, nhưng lại vẫn cần phải đảm bảo có độ bền cực cao? Vậy thì tấm inox 201 sẽ là sự lựa chọn hoàn hảo dành cho bạn.
Cụ thể, xét về mặt chi phí, inox 201 là sản phẩm có mức giá rẻ nhất. Bên cạnh đó, xét về mặt bền vững, chất lượng, sản phẩm này có tuổi thọ lên tới 20 năm.
Thông số kỹ thuật của tấm inox 201
- Thành phần hóa học: Crom, Sắt, Mn, N, C, Ni, C.
- Khổ hiệu dụng: 1m, 1,5m, 2m.
- Độ dày tấm: Dao động từ 0,5-10mm.
- Chiều dài: Thông thường dao động từ 1m-30m, tuy nhiên có một số trường hợp sẽ cắt theo yêu cầu của khách hàng.
- Mặt tấm: mặt xước hairline, mặt xước rối, mặt mờ, mặt gương.
Tấm thép không rỉ 304
Trong tất cả các loại, tấm inox 304 là dòng sản phẩm được sử dụng phổ biến hơn cả. Để có được sự tin dùng đó, không thể không nhắc đến những ưu điểm vô cùng vượt trội mà dòng sản phẩm này mang lại. Cụ thể như: khả năng chống oxy hóa vượt trội, khả năng định hình cao, không chứa thành phần độc hại,…
Đây cũng là dòng vật tư được phép sử dụng cho đồ dùng nhà bếp, những khu vực thường xuyên tiếp xúc với thực phẩm, đồ ăn,… Về mặt giá thành, đương nhiên với những giá trị mà tấm inox 304 mang lại, nó sẽ có mức giá thành cao hơn so với các loại khác. Song, nếu xét về tính ứng dụng thì đây được coi là loại vật tư đáng dùng.
Thông số kỹ thuật của thép không rỉ 304
- Thành phần hóa học: Ni 8% và Cr 18%.
- Độ dày của tấm inox 304: Dao động từ 0,4mm – 20mm.
- Khổ hiệu dụng: 1m, 1,5m, 2m.
- Chiều dài tấm: Dao động từ 1 – 30m, hoặc cắt theo yêu cầu của khách hàng.
- Màu: trắng, xám, xanh, đen, hồng,…
- Gia công: Kích cỡ được cung cấp theo yêu cầu của khách hàng.
Tấm inox 316
Tấm inox 316 được cấu thành từ 2 thành phần chính đó là 8% Ni và 18% Cr. Sản phẩm này đang được bán với mức giá khá cao, tuy nhiên so với những ưu điểm tuyệt vời mà nó mang lại thì cũng là điều hết sức hợp lý.
Tấm inox 316 sở hữu những ưu điểm vô cùng tuyệt vời như: khả năng chống ăn mòn cao, gia công nhanh chóng, dễ dàng, khả năng chịu nhiệt cực tốt lên tới 1200 độ C.
Thông số kỹ thuật
- Thành phần: Sản phẩm được cấu thành từ 8% Ni và 18% Cr.
- Độ dày: Dao động từ 0.4 ly – 70 ly.
- Chiều dài: Chiều dài có thể được cắt theo yêu cầu của khách hàng.
- Khổ hữu dụng: 1m, 1.2m, 1.219m, 1.5m, 1.524m.
- Bề mặt inox 316: sọc Hairline, xám, bóng mờ, bóng,..
- Gia công: Theo yêu cầu của khách hàng.
Tấm inox đục lỗ
Xuất phát từ các nhu cầu cơ bản trong đời sống như sàng, lọc,… Tấm inox được gia công bằng công nghệ tiên tiến nhằm tạo lỗ vuông, tròn với những kích thước khác nhau từ lớn đến nhỏ. Sản phẩm này được ứng dụng khá nhiều trong đời sống, trở thành sự lựa chọn của nhiều người tiêu dùng.
Thông số kỹ thuật:
- Bề mặt inox đục lỗ: No 1/2B/BA.
- Chiều ngang của sản phẩm: Dao động từ 1m- 1,5m.
- Chiều dài của inox đục lỗ: Dưới 6m.
- Chiều dày của tấm: Dao động từ 0,5mm-5mm.
- Khổ hiệu dụng: Dao động từ 1220 mm – 1500 mm.
- Kiểu lỗ: hình chữ thập, tròn, vuông, elip, ovan,…

Ưu điểm của tấm inox
Tấm inox nói chung sở hữu những ưu điểm gì? Mời bạn tham khảo ngay sau đây:
Kháng mài mòn tốt
Kháng mài mòn cao là khả năng không thể không nhắc đến khi nói về tấm inox. Sản phẩm này có thể tiếp xúc với nhiều loại hóa chất khác nhau nhưng hoàn toàn không cần lo lắng về vấn đề ăn mòn.
Thậm chí, nó còn bất khả xâm phạm đối với các loại hóa chất có tính ăn mòn cao. Khi tiếp xúc với nước quá nhiều, người dùng cũng không cần quá lo lắng về vấn đề sản phẩm có thể bị gỉ sét.
Khả năng chịu nhiệt cao
Không chỉ nổi bật với đặc tính chống mài mòn, sản phẩm này còn cực vượt trội về khả năng chịu nhiệt cực tốt, lên tới 120 độ C. Thích hợp ứng dụng cho các môi trường khắc nghiệt.
Dễ định hình
Tấm inox còn trở nên đặc biệt nhờ khả năng dễ định hình. Thậm chí, nó có thể dễ dàng được dát mỏng mà không cần gia nhiệt. Tấm inox có thể chế tạo thành các vật dụng chi tiết, cầu kỳ.
An toàn, dễ vệ sinh
Trong thành phần cấu thành inox hoàn toàn không chứa thành phần độc hại. An toàn cho sức khỏe con người, thân thiện với môi trường.
Ngoài ra, sản phẩm này cũng hoàn toàn không bị gỉ theo thời gian. Với bề mặt sáng bóng giúp cho việc vệ sinh trở nên vô cùng dễ dàng.

Ứng dụng thực tế của tấm inox
Sở dĩ tấm inox được gọi với cái tên “vật tư quốc dân” là nhờ vào tính ứng dụng cực phổ biến của sản phẩm này. Vậy cụ thể, tấm thép không gỉ được ứng dụng trong những trường hợp nào? Tìm hiểu ngay!
Dân dụng
Sản phẩm này được ứng dụng vô cùng phổ biến trong dân dụng. Nếu như bạn để ý một chút, có thể thấy các vật dụng gia đình hầu như là được làm từ vật liệu này. Cụ thể như: nồi, xoong, chảo, bát, đũa,…
Trong công nghiệp
Nhờ vào đặc tính dẻo dai, dễ định hình, chịu được môi trường khắc nghiệt. Tấm inox còn được ứng dụng phổ biến trong công nghiệp. Tiêu biểu là ngành công nghiệp dầu khí, hóa chất, chế tạo máy,…
Trong lĩnh vực xây dựng
Inox với giá trị cao về mặt thẩm mỹ, tuổi thọ cao, bền vững,… Sản phẩm này trở nên vô cùng thích hợp khi ứg dụng trong lĩnh vực xây dựng. Điển hình như lan can, bàn ghế, cầu thang,…
Lĩnh vực y tế
Ngoài ra, tấm inox còn được ứng dụng khá phổ biến trong việc sản xuất các trang thiết bị y tế. Khi sử dụng sản phẩm này sẽ giúp tiết kiệm công sức, dễ dàng hơn trong việc vệ sinh, giảm thiểu được khả năng nhiễm khuẩn,…
Lưu ý khi mua tấm inox
Việc lựa chọn tấm inox là vô cùng quan trọng, bởi đây là chất liệu mà chúng ta tiếp xúc, dùng hàng ngày. Đặc biệt trong bối cảnh hàng giả, hàng nhái hoành hành như hiện nay.
Để mua được những sản phẩm ưng ý, phù hợp nhu cầu, chất lượng cao nhất. Sau đây là những lưu ý mà bạn nên tuân thủ, đó là:
- Trước khi mua inox nên tính toán trước xem mìh mua để ứng dụng trong trường hợp nào. Từ đó, lựa chọn sản phẩm với những đặc tính phù hợp.
- Có thể thử nghiệm xem tấm inox có chuẩn hay không bằng cách sử dụng nam châm, dung dịch,…
- Dựa vào tình hình tài chính để cân nhắc, lựa chọn sản phẩm sao cho phù hợp.
- Lựa chọn đơn vị uy tín, chất lượng cao để gửi gắm niềm tin.

Địa chỉ bán thép tấm inox chính hãng, giá tốt
Đứng trước bối cảnh thị trường nhiễu loạn như hiện nay. Có vẻ như người tiêu dùng luôn tỏ ra phân vân khi mua tấm inox cho công trình nhà mình.
Nếu bạn cũng đang như vậy, hãy chọn ngay Vật liệu tấm QCV để gửi gắm niềm tin nhé! Vớ kinh nghiệm nhiều năm trong ngành cung ứng vật tư, đảm bảo đáp ứng các sản phẩm chính hàng, tiêu chuẩn cao.
- Vật liệu tấm QCV cung cấp đầy đủ, đa dạng các loại tấm inox khác nhau với chất lượng cao, mức giá vô cùng phải chăng.
- Sản phẩm có giá trị về mặt thẩm mỹ cao, sáng bóng, bền màu với thời gian.
- Nhận gia công tấm inox theo yêu cầu của khách hàng.
- Sở hữu đội ngũ nhân viên nhiều năm kinh nghiệm, có kinh nghiệm dày dặn, kiến thức chuyên môn cao.
- Có kế hoạch phục vụ chuẩn khoa học, đảm bảo bàn giao sản phẩm đúng tiến độ đã đề ra trên hợp đồng.
- Giao hàng toàn quốc, tận công trình với thời gian vô cùng nhanh chóng.

Kết luận
Hãy chọn mua tấm inox tại Vật liệu tấm QCV nếu như bạn muốn sở hữu những sản phẩm chất lượng cao, giá hợp lý cho công trình nhà mình. Đừng quên theo dõi chúng tôi hàng ngày để cập nhật thêm nhiều thông tin hữu ích hơn nữa về vật tư xây dựng. Trân trọng!
Thông tin liên hệ:
Vật Liệu Tấm QCV – Công ty CP SX TM & DV Quảng Cáo Việt
Địa chỉ : 1A Đào Trinh Nhất, Phường Linh Tây, TP Thủ Đức, TP.HCM
Map Google: https://maps.app.goo.gl/JHnEwk74teTt1iWr7
Địa chỉ kho xưởng: 167/6 Vĩnh Phú 32, TP Thuận An, Bình Dương
Website: https://tampoly.com/
Hotline: 0909.086.467 – 0909.086.365
Email: maichethongminh@gmail.com