Kích thước tấm inox luôn là yếu tố quan trọng khi lựa chọn vật liệu cho các dự án công nghiệp, xây dựng và gia dụng. Tấm inox không chỉ đa dạng về độ dày, từ siêu mỏng 0.3 mm đến siêu dày 50 mm, mà còn có các kích thước tiêu chuẩn thông dụng như 1.000 x 2.000 mm, 1.220 x 2.440 mm, hay 1.500 x 6.000 mm, đáp ứng nhu cầu phong phú của từng ứng dụng. Việc lựa chọn kích thước phù hợp giúp tối ưu hóa chi phí, tiết kiệm thời gian gia công và tăng hiệu quả sử dụng nguyên vật liệu trong mọi lĩnh vực sản xuất.

Hotline: 0909.086.467
Địa chỉ: 1A Đào Trinh Nhất, Phường Linh Tây, Quận Thủ Đức, TP.HCM.

Đối tác đáng tin cậy về VẬT LIỆU TẤM tại Việt Nam

Kích thước tiêu chuẩn của tấm inox

Kích thước của tấm inox rất đa dạng và được sản xuất theo nhiều chuẩn khác nhau để đáp ứng nhu cầu của các ngành công nghiệp. Dưới đây là các kích thước phổ biến của tấm inox hiện nay:

  • Chiều dài: 2.000 mm hoặc 2.440 mm.
  • Chiều rộng: 1.000 mm hoặc 1.220 mm.

Đây là các kích thước tiêu chuẩn được sản xuất và cung cấp phổ biến trên thị trường cho hầu hết các loại inox như 304, 316, và 201.

Ngoài ra, còn có các kích thước lớn hơn như:

  • Chiều dài: 3.000 mm, 4.000 mm, hoặc 6.000 mm.
  • Chiều rộng: 1.500 mm hoặc 2.000 mm.

Kích thước lớn hơn thường dùng cho các ứng dụng đặc biệt hoặc yêu cầu gia công lớn trong các ngành công nghiệp nặng, xây dựng và các thiết bị công nghiệp.

Kich Thuoc Tam Inox 1
Kích thước tấm inox được sử dụng phổ biến nhất là: 1220mm x 2440mm

Độ dày tấm inox

Tấm inox trên thị trường cũng có độ dày đa dạng, từ vài mm cho đến hơn 50 mm. Độ dày của tấm inox ảnh hưởng trực tiếp đến khả năng chịu lực và tính ứng dụng. Chẳng hạn:

  • Tấm inox mỏng (0.3 – 3 mm): Thường dùng cho sản xuất các sản phẩm gia dụng, đồ nội thất, hoặc trang trí. Tấm mỏng dễ dàng cắt, uốn và gia công thành nhiều hình dạng khác nhau.
  • Tấm inox dày (3 – 50 mm): Được sử dụng cho các ứng dụng cần độ bền cao hơn như xây dựng, sản xuất bồn chứa, nồi hơi, và các thiết bị trong ngành công nghiệp nặng.

Dưới đây là bảng độ dày quy cách tấm tiêu chuẩn để bạn tham khảo:

Độ dày Quy cách tấm tiêu chuẩn
1000mmx2000mm 1219mmx2438mm 1250mmx2500mm 1500mmx3000mm
0.30 4.76 7.07 Liên hệ Liên hệ
0.40 6.34 9.43 Liên hệ Liên hệ
0.50 7.93 11.78 Liên hệ Liên hệ
0.60 9.52 14.14 Liên hệ Liên hệ
0.70 11.10 16.50 Liên hệ Liên hệ
0.80 12.69 18.85 Liên hệ Liên hệ
1.0 15.86 23.57 Liên hệ Liên hệ
1.20 19.03 28.28 Liên hệ Liên hệ
1.50 23.79 35.35 Liên hệ Liên hệ
2.0 31.72 47.13 Liên hệ Liên hệ
Kich Thuoc Tam Inox 2
Độ dày tấm inox mỏng được sử dụng cho các ngành nội thất, ngoại thất, quảng cáo

Thông tin liên quan: Báo Giá Tấm Inox Dày 1mm, 1.2mm, 1.5mm Chính Hãng Cao Cấp

Bảng giá tấm inox tại Vật Liệu Tấm QCV

Bạn có nhu cầu mua tấm inox để dùng? Tuy nhiên khi đứng trước quá nhiều địa chỉ bán hàng. Nếu bạn không có kinh nghiệm rất dễ mua nhầm phải sản phẩm bị đắt. Ngoài ra chất lượng cũng không đảm bảo. Do đó để mất tiền oan, bảng giá tấm inox 304 chúng tôi chia sẻ dưới đây. Bạn đọc hãy tham khảo ngay nhé.

  • Tấm inox 304 được gia công
Sản phẩm Kích thước  Độ dày Trọng lượng  Giá thành
Inox 304 mặt gương, màu vàng  1219mmx2438mm 0.5mm 11.78kg/tấm 1.850.000 đồng
Inox 304 mặt gương, màu vàng  1219mmx2438m 0.8mm 18.85kg/tấm Liên hệ
Inox 304 mặt gương, màu vàng 1219mmx2438mm 1.0mm 23.66kg/tấm  Liên hệ
Inox 304 mặt gương, màu trắng 1219mmx2438mm 0.5mm 11.78kg/tấm 1.850.000 đồng
Inox 304 mặt gương, màu trắng 1219mmx2438mm 0.8mm 18.85kg/tấm Liên hệ
Inox 304 mặt gương, màu trắng 1219mmx2438mm  1.0mm 22.66kg/tấm 1.850.000 đồng
Inox 304 bề mặt xước, màu vàng,  1219mmx2438mm  0.5mm 11.78kg/tấm 1.940.000 đồng
Inox 304 bề mặt xước, màu vàng  1219mmx2438mm 0.8mm 18.85kg/tấm  Liên hệ
Inox 304 bề mặt xước, màu vàng 1219mmx2438mm  1.0mm 23.66kg/tấm  Liên hệ
Inox 304 bề mặt xước, màu trắng 1219mmx2438mm 0.5mm 11.78kg/tấm 790.000 đồng
Inox 304 bề mặt xước, màu trắng 1219mmx2438mm 0.8mm 18.88kg/tấm  1.280.000 đồng
Kich Thuoc Tam Inox 3
Tấm inox 1220 x 2440mm được mạ màu vàng, đồng, đen được sử dụng cho các mục đích trang trí

Có thể bạn quan tâm: Tổng Hợp Các Loại Tấm Inox Màu Phổ Biến Trên Thị Trường

Các loại tấm inox trên thị trường hiện nay

Tấm inox (hay còn gọi là thép không gỉ) là vật liệu phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp như xây dựng, chế tạo máy móc, và thiết bị y tế nhờ vào khả năng chống gỉ sét, độ bền cao, và tính thẩm mỹ.

Phân loại tấm inox theo thành phần hợp kim

Tấm inox thường được phân loại dựa trên tỷ lệ các nguyên tố như Crom (Cr), Niken (Ni), và Molypden (Mo) trong thành phần hợp kim. Ba loại phổ biến nhất là inox 304, inox 316, và inox 201.

  • Inox 304: Là loại inox phổ biến nhất, chứa khoảng 18% Cr và 8% Ni. Đây là loại inox có độ bền cao, chống ăn mòn tốt, chịu nhiệt và dễ dàng gia công. Inox 304 thường được sử dụng trong ngành công nghiệp thực phẩm, dược phẩm và đồ gia dụng.
  • Inox 316: Được coi là loại inox cao cấp hơn nhờ chứa thêm Molypden (2-3%), giúp tăng khả năng chống ăn mòn, đặc biệt là trong môi trường nước biển hoặc các môi trường có hóa chất mạnh. Inox 316 thường được ứng dụng trong ngành công nghiệp hóa chất, thiết bị y tế và hàng hải.
  • Inox 201: Có tỷ lệ Cr và Ni thấp hơn so với inox 304 và 316, nên giá thành rẻ hơn. Tuy nhiên, inox 201 có độ chống ăn mòn kém hơn và độ bền không cao bằng inox 304. Loại này phù hợp cho các ứng dụng không yêu cầu quá cao về khả năng chịu mài mòn, thường dùng cho các sản phẩm gia dụng, trang trí nội thất.
Kich Thuoc Tam Inox 4
Tấm inox 304 có khả năng chống ăn mòn lâu hơn tấm inox 201

Phân loại theo bề mặt hoàn thiện

Các loại tấm inox còn được phân loại dựa trên bề mặt hoàn thiện, tùy thuộc vào mục đích sử dụng và yêu cầu thẩm mỹ:

  • Bề mặt BA (Bright Annealed): Đây là bề mặt được xử lý bóng sáng, tạo độ phản chiếu gần như gương. Tấm inox BA thường được dùng trong ngành trang trí, thiết kế nội thất, hoặc các sản phẩm cần tính thẩm mỹ cao.
  • Bề mặt No.4: Bề mặt này có độ mờ, với các vết xước nhỏ mịn, thường dùng cho các sản phẩm yêu cầu thẩm mỹ nhưng không cần độ sáng bóng quá cao. Inox No.4 thường được sử dụng trong thiết bị nhà bếp và thiết kế nội thất.
  • Bề mặt HL (Hairline): Có các vết xước song song đều đặn, giúp tạo vẻ ngoài sang trọng và tinh tế. Bề mặt HL được sử dụng nhiều trong sản xuất tủ lạnh, thang máy, hoặc các sản phẩm trang trí nội thất.
  • Bề mặt No.1: Đây là bề mặt thô nhất, không có xử lý bóng hoặc xước, thường dùng trong các ứng dụng không yêu cầu thẩm mỹ cao như sản xuất kết cấu xây dựng hoặc trong công nghiệp hóa chất.
Kich Thuoc Tam Inox 5
Ngoài các kích thước tấm inox ra, các loại tấm inox còn có các bề mặt như No.1, No.4, Hairline

Xem thêm: Báo Giá Tấm Inox Xước Hàng Chuẩn Chất Lượng Chính Hãng

Trọng lượng tấm inox tiêu chuẩn là bao nhiêu?

Ngoài kích thước, trọng lượng tấm inox cũng là một yếu tố quan trọng trong việc lựa chọn và sử dụng vật liệu này trong các công trình và sản xuất công nghiệp. Trọng lượng tấm inox ảnh hưởng trực tiếp đến chi phí vận chuyển, quá trình thi công và khả năng chịu lực của kết cấu.

Chia sẻ cách tính tính trọng lượng tấm inox như sau:

Trọng lượng (kg) = Chiều dài (m) X Chiều rộng (m) X Độ dày (mm) X 7.93

Ví dụ tính trọng lượng tấm inox:

  1. Tấm inox 304 kích thước 1.220 mm x 2.440 mm x 1 mm:
  • Trọng lượng = 1.22 m × 2.44 m × 1 mm × 7.93 ≈ 23.5 kg
  1. Tấm inox 316 kích thước 1.000 mm x 2.000 mm x 2 mm:
  • Trọng lượng = 1 m × 2 m × 2 mm × 7.93 ≈ 31.7 kg
Độ dày tấm

(mm)

Khối lượng tấm 1mx1m(kg) Khối lượng tấm 1.2mx1m(kg) Khối lượng tấm 1.5mx1m(kg)
0.3  2.4  2.9  3.6
0.4 3.2 3.8  4.8
0.5 4.0  4.8  5.9
0.6 4.8 5.7 7.1
0.7  5.6  6.7  8.3
0.8  6.3  7.6  9.5
0.9  7.1 8.6  10.7
1.0  7.9  9.5  11.9
1.1 8.7  10.5  13.1
1.2  9.5  11.4  14.3
1.5 11.9  14.3  17.8
2.0  15.9  19.0  23.8
2.5  19.8  23.8  29.7
3.0 23.8  28.5  35.7
3.5  27.8 33.3  41.6
4.0  31.7  38.1 47.1
Vật Liệu Tấm QCV - Chuyên cung cấp đầy đủ các loại kích thước tấm inox
Vật Liệu Tấm QCV – Chuyên cung cấp đầy đủ các loại kích thước tấm inox

Bảng thông số kích thước tấm inox tiêu chuẩn chúng tôi chia sẻ ở trên chỉ mang tính chất để bạn tham khảo. Tùy vào mỗi loại inox sẽ có các tiêu chuẩn riêng về khối lượng, độ dày inox tấm cũng như chiều rộng. Nếu quý khách hàng có nhu cầu sử dụng các kích thước tấm inox khác nhau theo yêu cầu? Hãy liên hệ ngay với Vật liệu tấm QCV để được tư vấn và hỗ trợ nhanh nhất.

Thông tin liên hệ:

Vật Liệu Tấm QCV – Công ty CP SX TM & DV Quảng Cáo Việt

Địa chỉ : 1A Đào Trinh Nhất, Phường Linh Tây, TP Thủ Đức, TP.HCM

Map Google: https://maps.app.goo.gl/JHnEwk74teTt1iWr7

Địa chỉ kho xưởng: 167/6 Vĩnh Phú 32, TP Thuận An, Bình Dương

Website: https://tampoly.com/

Hotline: 0909.086.467

Email: maichethongminh@gmail.com