Inox tấm 304 là vật liệu được ứng dụng rất rộng rãi trong nhiều lĩnh vực. Hiện nay inox 304 được phân ra thành nhiều loại. Và tùy vào mỗi loại sẽ có độ kích thước và độ dày riêng. Kích thước inox tấm 304 được xác định bởi ba thông số khác nhau. Trong đó gồm độ dày tấm inox, khổ rộng và chiều dài tấm. Để giúp việc tính trọng lượng tấm inox dễ dàng hơn, kích thước là yếu tố quan trọng. Vậy bạn đã biết gì về kích thước inox tấm 304? Giá sản phẩm như thế nào?
Vật liệu tấm QCV là một trong những địa chỉ chuyên cung cấp tấm inox các loại uy tín nhất hiện nay. Chúng tôi không ngừng nỗ lực mang đến cho khách hàng những sản phẩm chất lượng. Để tìm hiểu thêm các thông tin về tấm inox 304 và giá mới nhất của sản phẩm. Quý khách hàng hãy đừng chần chờ liên hệ ngay với Vật liệu tấm QCV nhé.
Hotline: 0909.086.467 – 0909.086.365 Đối tác đáng tin cậy về VẬT LIỆU TẤM tại Việt Nam
Địa chỉ: 1A Đào Trinh Nhất, Phường Linh Tây, Quận Thủ Đức, TP.HCM.
Những điều bạn nên biết về tấm inox 304
Tấm inox 304 là một trong những loại inox được sử dụng rất nhiều hiện nay. Vậy bạn đã biết gì về loại inox này? Bài viết dưới đây hãy cùng chúng tôi tìm hiểu nhé.
Tấm inox 304 là gì?
Tấm inox 304 là loại tấm thép không gỉ kết hợp với nhiều thành phần khác nhau. Trong đó Crom là thành phần chiếm đến 11%. Nhờ đó giúp vật liệu không bị han gỉ hay bị oxi hóa trong quá trình sử dụng. Hiện nay, inox 304 được người dùng đánh giá rất cao về hiệu quả sử dụng. Nó được sử dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau từ xây dựng, ngành y tế cho đến hàng hải…
Hướng đến các đối tượng sử dụng khác nhau nên tấm inox cũng có nhiều kích thước và độ dày inox tấm. Vì vậy khi mua hàng, bạn cần tìm hiểu thật kỹ. Có như vậy mới mua đúng loại sản phẩm mà mình cần.
Quy cách tấm inox 304
Trên thị trường hiện nay, quy cách tấm inox 304 rất đa dạng. Để giúp người dùng dễ dàng hơn khi chọn mua. Người ta sẽ phân sản phẩm thành 4 loại quy cách tấm tiêu chuẩn như sau:
- 1000mmx2000mm
- 1219mmx2438mm
- 1250mmx2500mm
- 1500mmx3000mm
Trong các quy cách tấm inox chia sẻ ở trên thì khổ 1219mmx2438mm được sử dụng nhiều nhất. Nếu bạn có nhu cầu gia công riêng có thể liên hệ với đơn vị cung cấp. Như vậy sẽ có được kích thước tấm inox 304 phù hợp nhất với mục đích sử dụng của mình.
Hiện nay ngoài tấm inox 304 thì sản phẩm còn có nhiều quy cách khác nhau như tấm hộp hay tấm lát. Đồng thời tấm inox cũng có thể cho ra những quy cách inox tấm có hình dạng phong phú. Bạn có thể chọn tấm inox thanh tròn, thanh vuông hay hình trụ… để dụng.
Độ dày tấm inox 304
Dưới đây là bảng độ dày quy cách tấm tiêu chuẩn để bạn tham khảo:
Độ dày | Quy cách tấm tiêu chuẩn | |||
1000mmx2000mm | 1219mmx2438mm | 1250mmx2500mm | 1500mmx3000mm | |
0.30 | 4.76 | 7.07 | Liên hệ | Liên hệ |
0.40 | 6.34 | 9.43 | Liên hệ | Liên hệ |
0.50 | 7.93 | 11.78 | Liên hệ | Liên hệ |
0.60 | 9.52 | 14.14 | Liên hệ | Liên hệ |
0.70 | 11.10 | 16.50 | Liên hệ | Liên hệ |
0.80 | 12.69 | 18.85 | Liên hệ | Liên hệ |
1.0 | 15.86 | 23.57 | Liên hệ | Liên hệ |
1.20 | 19.03 | 28.28 | Liên hệ | Liên hệ |
1.50 | 23.79 | 35.35 | Liên hệ | Liên hệ |
2.0 | 31.72 | 47.13 | Liên hệ | Liên hệ |
Tùy vào độ dày khác nhau mà mỗi loại tấm inox 304 sẽ có những đặc điểm riêng biệt. Ngoài ra còn được dùng vào những mục đích riêng cụ thể.
Báo giá tấm inox 304 mới nhất hiện nay
Bạn có nhu cầu mua tấm inox để dùng? Tuy nhiên khi đứng trước quá nhiều địa chỉ bán hàng. Nếu bạn không có kinh nghiệm rất dễ mua nhầm phải sản phẩm bị đắt. Ngoài ra chất lượng cũng không đảm bảo. Do đó để mất tiền oan, bảng giá tấm inox 304 chúng tôi chia sẻ dưới đây. Bạn đọc hãy tham khảo ngay nhé.
- Tấm inox 304 theo dạng tấm cán nóng và cán nguội
Sản phẩm | Độ dày | Bề mặt | Loại tấm inox | Giá thành |
Tấm inox 304 theo dạng tấm cán nóng và cán nguội | 0.4-1.0 ly | Bề mặt BA | Inox 304(304L) | 90.000 đồng/kg |
0.4-6.0 ly | Bề mặt bóng mờ(BA) | Inox 304(304L) | 85.000 đồng/kg | |
0.5-2.0 ly | Bề mặt inox sọc Hairline(HL) | Loại tấm inox 304(304L) | 92.000 đồng/kg | |
0.5-2.0 ly | Bề mặt inox sọc Hairline(HL) | Inox 304(304L) | 92.000 đồng/kg | |
3-6 ly | Bề mặt inox xước mờ (No.1) | Inox 304(304L) | 81.000 đồng/kg | |
Bề mặt inox xước mờ (No.1) | Inox 304(304L) | 6-12 ly 77.000 đồng/kg | ||
13-17 ly | Bề mặt bóng(BA) | Inox 304(304L) | 72.000 đồng/kg |
- Tấm inox 304 được gia công
Sản phẩm | Kích thước | Độ dày | Trọng lượng | Giá thành |
Inox 304 mặt gương, màu vàng | 1219mmx2438mm | 0.5mm | 11.78kg/tấm | 1.850.000 đồng |
Inox 304 mặt gương, màu vàng | 1219mmx2438m | 0.8mm | 18.85kg/tấm | Liên hệ |
Inox 304 mặt gương, màu vàng | 1219mmx2438mm | 1.0mm | 23.66kg/tấm | Liên hệ |
Inox 304 mặt gương, màu trắng | 1219mmx2438mm | 0.5mm | 11.78kg/tấm | 1.850.000 đồng |
Inox 304 mặt gương, màu trắng | 1219mmx2438mm | 0.8mm | 18.85kg/tấm | Liên hệ |
Inox 304 mặt gương, màu trắng | 1219mmx2438mm | 1.0mm | 22.66kg/tấm | 1.850.000 đồng |
Inox 304 bề mặt xước, màu vàng, | 1219mmx2438mm | 0.5mm | 11.78kg/tấm | 1.940.000 đồng |
Inox 304 bề mặt xước, màu vàng | 1219mmx2438mm | 0.8mm | 18.85kg/tấm | Liên hệ |
Inox 304 bề mặt xước, màu vàng | 1219mmx2438mm | 1.0mm | 23.66kg/tấm | Liên hệ |
Inox 304 bề mặt xước, màu trắng | 1219mmx2438mm | 0.5mm | 11.78kg/tấm | 790.000 đồng |
Inox 304 bề mặt xước, màu trắng | 1219mmx2438mm | 0.8mm | 18.88kg/tấm | 1.280.000 đồng |
Kích thước inox tấm 304
Tấm inox 304 không chỉ khác nhau về mẫu mã, độ dày mà còn có kích thước. Cho nên để đem lại hiệu quả sử dụng như mong muốn. Việc chọn đúng kích thước cũng rất quan trọng. Vậy Inox 304 có những kích thước nào? Nếu bạn đang có nhu cầu mua sản phẩm, những thông tin dưới đây hãy đừng vội bỏ qua nhé.
Sản phẩm | Bề rộng | Chiều dài | Độ dày | Giá thành |
Inox 304 | 1000mm | 1000mm | 0.3-20mm | Liên hệ |
1200mm | 1200mm | 0.3-20mm | Liên hệ | |
1500mm | 1500mm | 0.3-20mm | Liên hệ | |
1700mm | 2000mm | 0.3-20mm | Liên hệ |
Ngoài các kích thước tấm inox phổ biến được chia sẻ ở trên. Inox 304 còn gia công theo đúng kích thước yêu cầu của khách hàng. Do đó, tất cả mọi nhu cầu của khách luôn được đáp ứng nhanh chóng.
Các loại inox 304 hiện nay trên thị trường
Tấm inox 304 hiện nay được sử dụng rất phổ biến. Thành phần của nó chứa sắt, Niken cao… sản phẩm thường có dạng tấm phẳng cán mỏng qua máy với các kích thước và độ dày khác nhau. So với các loại inox thông thường khác, nó có rất nhiều ưu điểm khi dùng. Ngoài chịu được nhiệt độ cao tốt còn có thể chống oxy hóa và bền đẹp với thời gian. Để đáp ứng tất cả mọi nhu cầu của khách hàng, trên thị trường gồm những loại inox 304 nào? Những thông tin chúng tôi chia sẻ dưới đây, bạn hãy theo dõi ngay nhé.
Tấm inox 304 BA
Đây là loại tấm thép không gỉ có thành phần chính là nhôm, Crom và Niken. Vật liệu có màu xám nhạt và bề mặt của nó được gia công rất tỉ mỉ. Đặc điểm của tấm inox 304 BA thường sáng bóng và mượt mà. Hiện nay, sản phẩm này thường được dùng rất rộng rãi trong các ứng dụng như: chế tạo dụng cụ gia đình hay làm vật liệu xây dựng…
Tấm inox 304 2B
Loại inox này là sự kết hợp giữa thép không gỉ loại 304 với công nghệ 2B. Tấm inox 304 2B được đánh giá cao về độ bền. Dễ tạo hình và có tính thẩm mỹ cao khi dùng. Vì thế, nó được dùng rộng rãi trong ngành công nghiệp. Hoặc trong các ứng dụng yêu cầu cao về độ che khuất hay độ bền.
Tấm inox 304 No.1
Thành phần chủ yếu của Tấm inox 304 No.1 chính là thép không gỉ Chromium, nhôm chiếm tỉ lệ từ 8-11%. Ưu điểm của loại inox này chính là chịu được nhiệt độ, áp suất cao. Nhờ đó, chúng thường được người dùng lựa chọn sử dụng trong ngành công nghiệp hóa chất.
Tấm inox 304 No.3
Tấm inox 304 No.3 được đánh giá cao về độ bền. Chính vì vậy, sản phẩm thường được dùng cho các ứng dụng yêu cầu cao về khả năng chống mài mòn. Bạn có thể bắt gặp nó trong các ứng dụng ngành công nghiệp xây dựng, trang trí nội-ngoại thất hay đồ làm bếp…
Tấm inox 304 gương No.8
Đây là loại thép không gỉ có bề mặt vô cùng siêu mịn và mượt mà. Đặc điểm của nó là bề mặt sáng bóng như gương. Hiện nay, sản phẩm này được dùng rộng rãi trong các ứng dụng hàng không, lĩnh vực y tê cũng như xây dựng.
Tấm inox 304 HL
Tấm inox 304 HL được gia công từ cuộn inox 304 HL, bề mặt 2B. Quá trình gia công vật liệu diễn ra rất tỉ mỉ và mắt nhiều thời gian. Sau quá trình gia công, bề mặt tấm inox sẽ được đánh xước. Vì thế có bề mặt vô cùng độc đáo và lạ mắt. Đó chính là lý do, nó thường được ứng dụng để làm cửa, khung cửa hoặc trần nhà… Ngoài tạo điểm nhấn cho công trình còn có độ bền sử dụng rất cao.
Kích thước và trọng lượng tấm inox tiêu chuẩn là bao nhiêu?
Bên cạnh bảng quy chuẩn trọng lượng tấm inox, việc tìm hiểu kích thước tấm inox tiêu chuẩn cũng rất quan trọng. Việc nắm bắt được kích thước inox tấm sẽ giúp đơn vị sản xuất đáp ứng tốt các nhu cầu sử dụng của khách hàng. Hiện nay trên thị trường tấm inox 304, 201… có các kích thước cơ bản từ 100mm-1500mm x 2400mm-6000mm. Bên cạnh đó tùy vào yêu cầu của từng khách hàng mà loại inox 304 cũng có thể nhiều kích cỡ khác nhau. Do đó nếu bạn có nhu cầu có thể tham khảo bảng kích thước tấm inox tiêu chuẩn dưới đây.
Độ dày tấm
(mm) |
Khối lượng tấm 1mx1m(kg) | Khối lượng tấm 1.2mx1m(kg) | Khối lượng tấm 1.5mx1m(kg) |
0.3 | 2.4 | 2.9 | 3.6 |
0.4 | 3.2 | 3.8 | 4.8 |
0.5 | 4.0 | 4.8 | 5.9 |
0.6 | 4.8 | 5.7 | 7.1 |
0.7 | 5.6 | 6.7 | 8.3 |
0.8 | 6.3 | 7.6 | 9.5 |
0.9 | 7.1 | 8.6 | 10.7 |
1.0 | 7.9 | 9.5 | 11.9 |
1.1 | 8.7 | 10.5 | 13.1 |
1.2 | 9.5 | 11.4 | 14.3 |
1.5 | 11.9 | 14.3 | 17.8 |
2.0 | 15.9 | 19.0 | 23.8 |
2.5 | 19.8 | 23.8 | 29.7 |
3.0 | 23.8 | 28.5 | 35.7 |
3.5 | 27.8 | 33.3 | 41.6 |
4.0 | 31.7 | 38.1 | 47.1 |
Bảng thông số kích thước tấm inox tiêu chuẩn chúng tôi chia sẻ ở trên chỉ mang tính chất để bạn tham khảo. Tùy vào mỗi loại inox sẽ có các tiêu chuẩn riêng về khối lượng, độ dày inox tấm 304 cũng như chiều rộng. Nếu quý khách hàng có nhu cầu sử dụng các kích thước tấm inox khác nhau theo yêu cầu? Hãy liên hệ ngay với Vật liệu tấm QCV để được tư vấn và hỗ trợ nhanh nhất.
Lời kết
Hy vọng với bài viết chúng tôi chia sẻ ở trên đã mang đến cho bạn những thông tin hữu ích về tấm inox. Do đó nếu bạn quan tâm đến kích thước inox tấm 304, giá thành sản phẩm? Hãy liên hệ ngay với Vật liệu tấm QCV. Là đơn vị có nhiều hoạt động trong lĩnh vực cung cấp tấm inox các loại. Chúng tôi cam kết sẽ mang đến cho bạn những sản phẩm tốt nhất. Ngoài ra để nhận báo giá sản phẩm và đặt mua hàng online nhanh chóng. Quý khách có thể truy cập vào website tampoly.com nữa nhé.
Thông tin liên hệ: Vật Liệu Tấm QCV – Công ty CP SX TM & DV Quảng Cáo Việt Địa chỉ : 1A Đào Trinh Nhất, Phường Linh Tây, TP Thủ Đức, TP.HCM Map Google: https://maps.app.goo.gl/JHnEwk74teTt1iWr7 Địa chỉ kho xưởng: 167/6 Vĩnh Phú 32, TP Thuận An, Bình Dương Website: https://tampoly.com/ Hotline: 0909.086.467 – 0909.086.365 Email: maichethongminh@gmail.com
Có Thể Bạn Quan Tâm:
Báo Giá Tấm Inox 3D Hàng Chính Hãng Chuẩn Chất Lượng