Trọng lượng tấm inox 304 thường được tính bằng cách nào? Tại sao cần tính trọng lượng tấm inox trước khi mua? Với những ai không phải trong ngành, chắc chắn sẽ gặp phải không ít khó khăn với vấn đề này. Và đó chính là lý do tại sao bạn nên tham khảo ngay bài viết sau đây của Vật liệu tấm QCV.
Vật liệu tấm QCV là đơn vị chuyên cung cấp tấm inox các loại. Đến với chúng tôi, bạn sẽ dễ dàng mua được tấm inox mà mình cần. Ngoài ra với nhiều năm kinh nghiệm, chúng tôi còn giúp bạn tính trọng lượng tấm inox 304 nhanh chóng, chính xác nhất. Nếu bạn gặp khó khăn trong vấn đề này, đừng chần chờ hãy liên hệ ngay với Vật liệu tấm QCV để được hỗ trợ nhé!
Hotline: 0909.086.467 Đối tác đáng tin cậy về VẬT LIỆU TẤM tại Việt Nam
Địa chỉ: 1A Đào Trinh Nhất, Phường Linh Tây, Quận Thủ Đức, TP.HCM.
Công thức tính trọng lượng tấm inox 304, 201, 316
Dưới đây là công thức tính trọng lượng các loại tấm inox như sau:
Cách tính trọng lượng tấm inox 304
Trọng lượng tấm inox 304: M (kg) = T (mm) x R (mm) x D (mm) x Tỷ trọng (7.93/1000000)
Trong đó:
- T: Độ dày, đơn vị tính mm
- R: Chiều dài, đơn vị tính mm
- D: Chiều rộng, đơn vị tính mm
- Tỷ trọng: đơn vị tính g/cm3
Cách tính trọng lượng tấm inox 201
Trọng lượng tấm inox 201: M (kg) = T (mm) x R (mm) x D (mm) x Tỷ trọng (7.93/1000000)
- T: Độ dày tấm inox 201, đơn vị mm
- R: Khổ rộng tấm inox 201, đơn vị tính mm
- D: Chiều dài tấm inox 201, đơn vị tính mm
- 7.93: Là khối lượng riêng của tấm inox 201, đơn vị tính g/cm3
Cách tính trọng lượng tấm inox 316
Trọng lượng tấm inox 316: M (kg) = T (mm) x R (mm) x D (mm) x Tỷ trọng (7.93/1000000)
- T: độ dày tấm inox 316, đơn vị mm
- R: khổ rộng tấm inox 316, đơn vị tính mm
- D: chiều dài tấm inox 316, đơn vị tính mm
- 7.93: Là khối lượng riêng của tấm inox 316, đơn vị tính g/cm3

Phương pháp tính trọng lượng tấm inox nhanh chóng
Với sự hỗ trợ tối ưu từ các công cụ máy móc cũng như phần mềm tính toán công nghệ số nên việc tính trọng lượng tấm inox cũng rất nhanh và chính xác. Tuy nhiên trong quá trình nhập số liệu, bạn hãy đảm bảo rằng số liệu, đơn vị đo lường của tấm inox đã đúng nhé.
Hiện nay muốn tính trọng lượng tấm inox nhanh và chính xác. người ta thường dùng đến bảng tính excel trên máy tính hoặc các công cụ khác như:
- Máy tính điện thoại
- Máy tính bỏ túi
- Sử dụng phần mềm chuyên dụng

Bảng trọng lượng loại tấm inox 304 được sử dụng phổ biến
Dưới đây bảng kích thước, độ dày và trọng lượng tương ứng của loại tấm inox 304 loại được sử dụng phổ biến nhất hiện nay:
| Kích thước (mm) | Độ dày (mm) | Khối lượng (kg) |
| 1000 x 3000mm | 0.3mm | 7.1kg |
| 1220 x 3000mm | 0.3mm | 8.7kg |
| 1500 x 3000mm | 0.3mm | 10.7kg |
| 1524 x 3000mm | 0.3mm | 10.9kg |
| 1000 x 3000mm | 0.5mm | 11.9kg |
| 1220 x 3000mm | 0.5mm | 14.5kg |
| 1500 x 3000mm | 0.5mm | 17.8kg |
| 1000 x 3000mm | 0.6mm | 14.3kg |
| 1220 x 3000mm | 0.6mm | 17.4kg |
| 1500 x 3000mm | 0.6mm | 21.4kg |
| 1524 x 3000mm | 0.6mm | 21.8kg |
| 1000 x 3000mm | 0.8mm | 19kg |
| 1220 x 3000mm | 0.8mm | 23.2kg |
| 1524 x 3000mm | 0.8mm | 29kg |
| 1220 x 3000mm | 1.0mm | 29kg |
| 1500 x 3000mm | 1.0mm | 35.7kg |
| 1524 x 3000mm | 1.0mm | 36.3kg |
| 1000 x 3000mm | 1.2mm | 28.5kg |
| 1220 x 3000mm | 1.2mm | 34.8kg |
| 1500 x 3000mm | 1.2mm | 42.8kg |
| 1524 x 3000mm | 1.2mm | 43.5kg |
| 1000 x 3000mm | 2.0mm | 47.6kg |
| 1200 x 3000mm | 2.0mm | 58kg |
| 1500 x 3000mm | 2.0mm | 72.5kg |
| 1000 x 3000mm | 3.0mm | 71.4kg |
| 1200 x 3000mm | 3.0mm | 87.1kg |
| 1500 x 3000mm | 3.0mm | 107.1kg |
| 1000 x 3000mm | 4.0mm | 95.2kg |
| 1200 x 3000mm | 4.0mm | 116.1kg |
| 1500 x 3000mm | 4.0mm | 142.7kg |
| 1524 x 3000mm | 4.0mm | 145kg |
| 1200 x 3000mm | 5.0mm | 119kg |
| 1500 x 3000mm | 5.0mm | 142.7kg |
| 1524 x 3000mm | 5.0mm | 145kg |
Tại sao cần tính trọng lượng tấm inox?
Bạn cũng cần phải thành thạo công thức tính trọng lượng inox tấm. Bởi vì các lý do sau:
- Sử dụng cách tính trọng lượng tấm inox trong thực tế sẽ giúp bạn phát hiện và phân tích các khác biệt về khối lượng. Từ đó nhanh chóng tìm ra nguyên nhân gây ra các sai lệch ngoài ý muốn.
- Ngoài ra, việc tính trọng lượng tấm inox còn giúp doanh nghiệp quản lý được số lượng cũng như chất lượng sản phẩm. Nhờ đó luôn đảm bảo tính chính xác cũng như đáng tin cậy của hàng hóa trong quá trình vận chuyển hoặc lưu kho.
- Chúng ta cần tính trọng lượng riêng inox tấm, bởi nó có thể ảnh hưởng đến công đoạn sản xuất và gia công sản phẩm. Việc biết chính xác các thông tin về trọng lượng sẽ giúp nhà sản xuất có thể tính được các thông số khác nhau của sản phẩm. Trong đó gồm có độ dày, kích thước hay mức độ chịu tải.
- Một trong những nguyên nhân khách quan mà bạn cần biết cách tính trọng lượng inox tấm. Đó chính là không phải lúc nào, chúng ta cũng tìm được bảng tra trọng lượng chính xác 100%. Cho nên công thức tính trọng lượng tấm inox ở trên sẽ giúp ích cho bạn rất nhiều.

Các nguyên nhân dẫn đến sai số phép tính trọng lượng tấm inox
Trong quá trình sử dụng bảng tra trọng lượng, chúng ta vẫn có thể gặp sai số giữa bảng tra trọng lượng thực tế. Vậy nguyên nhân dễ đến các sai số là gì?
- Kích thước đo tấm inox không chính xác: Đây cũng là một trong những nguyên nhân dẫn đến sai số. Trong quá trình bạn đo đạc đã sử dụng công cụ đo không đúng. Hoặc cũng có thể bạn đọc không chính xác giá trị đo. Từ đó dẫn đến các sai số về độ dày, chiều rộng, chiều dài của tấm inox.
- Đơn vị đo lượng chưa phù hợp trong cách tính khối lượng: Trước khi bắt tay vào tính toán, bạn cần đảm bảo mình sử dụng đúng đơn vị đo. Hoặc chuyển đổi đơn vị đo chính xác rồi nhé. Nếu bạn bỏ qua việc này, nó có thể làm toàn bộ phép tính của bạn bị sai. Từ đó dẫn đến trọng lượng của tấm inox 304 sau khi tính không đúng.
- Làm tròn hệ số trong công thức tính: Thông thường khi tính trọng lượng tấm inox 304, chúng ta sẽ lấy 0.00231 x 7.93 (trọng lượng riêng của tấm inox 304). Từ đó sẽ cho ra kết quả là 0.0189527 nhưng nếu bạn làm tròn sẽ khác. Và tất nhiên việc này sẽ dẫn đến sai số trong giá trị tính trọng lượng của tấm inox. Do đó, bạn hãy lưu ý điều này nhé.

Một số đặc điểm của tấm inox bạn nên biết
Bạn đang tìm kiếm vật liệu xây dựng có độ bền cao? Đặc biệt, nó còn có thể chịu được điều kiện môi trường khắc nghiệt? Tấm inox là một loại vật liệu tấm được làm từ thép không gỉ có đặc điểm nổi bật. Cụ thể:
Về đặc điểm vật lý
- Tấm inox có độ bền cao và khả năng chống chịu tốt, không bị gỉ sét khi sử dụng thời gian dài.
- Sản phẩm có thể chịu được va đập của môi trường mà không bị biến dạng hay xuống cấp. Hiện nay theo khảo sát, nhiệt độ tấm inox có thể chịu đựng được là 870 độ C.
- Từ tính của inox rất kém nhờ đó giúp đảm bảo sự ổn định cho các thiết bị trong quá trình vận hành.
- Trong quá trình sử dụng, nó không bị ảnh hưởng bởi các axit vô cơ hay các hóa chất ngành dệt. Đó chính là lý do nó được dùng rất rộng rãi trong ngành kiến trúc hay các thiết bị trên biển.
Về đặc điểm cơ học
- Có khả năng hàn tốt cho nên nó có thể được hàn ghép nối với các tấm vật liệu khác.
- Tấm inox còn có thể tạo hình tốt nên được sử dụng rất nhiều trong sản xuất các chi tiết.
Mua tấm inox ở đâu để yên tâm về trọng lượng sản phẩm?
Sử dụng tấm inox không còn xa lạ trong nhiều lĩnh vực. Vậy đứng trước nhiều đơn vị cung cấp tấm inox như hiện nay. Chúng ta nên mua sản phẩm ở đâu để yên tâm về trọng lượng sản phẩm? Nếu bạn không có kinh nghiệm, hãy đến ngay Vật liệu tấm QCV. Bởi:
- Vật liệu tấm QCV là đơn vị có nhiều năm kinh nghiệm trong cung cấp các loại tấm inox 304, 201, 316 chính hãng. Vì vậy, bạn hoàn toàn yên tâm về chất lượng.
- Đội ngũ nhân viên nhiệt tình, luôn sẵn sàng, tư vấn hỗ trợ cho khách hàng.
- Các tấm inox tại Vật liệu tấm QCV luôn sẵn số lượng lớn. Vì thế, tất cả mọi nhu cầu của bạn luôn được đáp ứng nhanh chóng.
- Giá thành cạnh tranh với nhiều chương trình ưu đãi hấp dẫn dành cho khách hàng.
- Vật liệu tấm QCV nhận giao hàng khắp toàn quốc nhanh chóng. Cam kết sản phẩm 100% chính hãng, chất lượng tốt.
- Chính sách bảo hành dài hạn.

Hy vọng với bài viết chúng tôi chia sẻ ở trên đã mang đến cho bạn những thông tin hữu ích. Ngoài ra nếu bạn cần mua sản phẩm chính hãng, hãy đến ngay Vật liệu tấm QCV. Đối với khách hàng ở xa, có thể truy cập website tampoly.com để xem và đặt mua hàng online nhanh chóng. Với kinh nghiệm và uy tín trên thị trường, Vật liệu tấm QCV sẽ không làm bạn phải thất vọng khi nhận sản phẩm.
Hotline: 0909.086.467 Đối tác đáng tin cậy về VẬT LIỆU TẤM tại Việt Nam
Địa chỉ: 1A Đào Trinh Nhất, Phường Linh Tây, Quận Thủ Đức, TP.HCM.
