Thép Q235, loại thép cacbon thấp phổ biến, được biết đến với sự kết hợp hoàn hảo giữa độ bền và tính linh hoạt. Với đặc điểm dễ hàn, gia công và khả năng chống ăn mòn tốt, thép Q235 được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng, cơ khí và sản xuất công nghiệp. Sản phẩm này có thể được thay thế bởi các loại thép tương đương như A36, SS400, mang đến sự tiện lợi cho các dự án. Bạn có thắc mắc về sự khác biệt giữa Q235 và SS400 hay khả năng chống gỉ của thép Q235? Hãy cùng khám phá chi tiết những ưu điểm nổi bật, ứng dụng thực tế và giải đáp các câu hỏi thường gặp trong bài viết này.
Hotline: 0909.086.467 Đối tác đáng tin cậy về VẬT LIỆU TẤM tại Việt Nam
Địa chỉ: 1A Đào Trinh Nhất, Phường Linh Tây, Quận Thủ Đức, TP.HCM.
Giới thiệu về thép Q235
Thép Q235 là một loại thép cacbon thấp được sản xuất theo tiêu chuẩn GB/T700 của Trung Quốc, được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp và xây dựng. Với thành phần chủ yếu gồm carbon, mangan, silicon và các nguyên tố vi lượng khác, thép Q235 mang đến sự kết hợp hoàn hảo giữa độ bền và tính dẻo, đặc biệt là khả năng hàn và gia công dễ dàng. Thép Q235 được chia thành bốn cấp độ chính: Q235A, Q235B, Q235C, và Q235D, mỗi loại có đặc tính cơ học và ứng dụng khác nhau.
Thép này có thể được sản xuất dưới nhiều dạng khác nhau, bao gồm thép tấm, thanh tròn, thanh vuông, dầm chữ I, và nhiều sản phẩm khác. Nhờ vào tính linh hoạt về kích thước và tiêu chuẩn chất lượng, thép Q235 được ứng dụng trong xây dựng, sản xuất nồi hơi, cầu đường, tàu thủy, và ngành cơ khí.
Thông số kỹ thuật của thép Q235
Thép Q235 được sản xuất với các thông số kỹ thuật rõ ràng, đáp ứng các tiêu chuẩn quốc tế và nhu cầu sử dụng trong nhiều lĩnh vực công nghiệp. Dưới đây là một số thông số kỹ thuật cơ bản:
- Hàm lượng carbon từ 0.17% đến 0.22%, giúp nó duy trì tính linh hoạt và dễ gia công, đồng thời giữ được độ bền cơ học ổn định.
- Độ dày đa dạng, từ 1.5mm đến 100mm, phù hợp cho nhiều ứng dụng khác nhau. Độ dày này giúp thép Q235 đáp ứng tốt các yêu cầu về kết cấu và tải trọng trong xây dựng và sản xuất.
- Chiều rộng từ 1510mm đến 2300mm, cho phép dễ dàng cắt và gia công theo yêu cầu của các công trình.
- Chiều dài linh hoạt từ 6m đến 12m, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí trong quá trình gia công và vận chuyển.
Bảng thành phần hóa học của các mác thép Q235
Dưới đây là bảng thông số thành phần hóa học của các mác thép Q235:
Mác thép | C % (≤) | Si % (≤) | Mn % (≤) | P % (≤) | S % (≤) |
Q235A | 0.22 | 0.35 | 1.4 | 0.045 | 0.05 |
Q235B | 0.20 | 0.35 | 1.4 | 0.045 | 0.045 |
Q235C | 0.17 | 0.35 | 1.4 | 0.04 | 0.04 |
Q235D | 0.17 | 0.35 | 1.4 | 0.035 | 0.035 |
Tiêu chuẩn mác thép:
- Q235A: Được sử dụng chủ yếu trong các ứng dụng không yêu cầu kháng lực cao, như xây dựng công trình dân dụng hoặc các kết cấu ít chịu tải.
- Q235B: Phổ biến nhất, có khả năng chịu lực tốt hơn so với Q235A và được ứng dụng trong các công trình xây dựng, cơ khí và các ngành công nghiệp.
- Q235C và Q235D: Được sử dụng trong các môi trường có điều kiện khắc nghiệt hơn, như các công trình chịu va đập hoặc tác động mạnh.
Bảng giá thép tấm Q235B cập nhật 12/2024
Trong các mác thép Q235, thì mác thép Q235B được sản xuất theo phương pháp cán nóng, nhờ vậy loại thép này có độ dẻo dai, đàn hồi tốt và sử dụng phổ biến nhất. Dưới đây là bảng giá của thép tấm Q235B:
Quy cách thép tấm Q235B | Trọng lượng (KG) | Đơn giá kg (VND/kg) | Đơn giá tấm (VND/ tấm) |
3mm (1500 x 6000mm) | 211.95 | 20.000 | 4.239.000 |
4mm (1500 x 6000mm) | 282.60 | 20.000 | 5.652.000 |
5mm (1500 x 6000mm) | 353.25 | 20.000 | 7.065.000 |
6mm (1500 x 6000mm) | 423.90 | 20.000 | 8.478.000 |
8mm (1500 x 6000mm) | 565.20 | 20.000 | 11.304.000 |
10mm (1500 x 6000mm) | 706.50 | 20.000 | 14.130.000 |
12mm (1500 x 6000mm) | 847.80 | 20.000 | 16.956.000 |
14mm (1500 x 6000mm) | 989.10 | 20.000 | 19.782.000 |
16mm (1500 x 6000mm) | 1130.40 | 20.000 | 22.608.000 |
18mm (1500 x 6000mm) | 1271.70 | 20.000 | 25.434.000 |
20mm (1500 x 6000mm) | 1413.00 | 20.000 | 28.260.000 |
6mm (2000 x 6000mm) | 565.20 | 20.000 | 11.304.000 |
8mm (2000 x 6000mm) | 753.60 | 20.000 | 15.072.000 |
10mm (2000 x 6000mm) | 942.00 | 20.000 | 18.840.000 |
12mm (2000 x 6000mm) | 1130.40 | 20.000 | 22.608.000 |
14mm (2000 x 6000mm) | 1318.80 | 20.000 | 26.376.000 |
16mm (2000 x 6000mm) | 1507.200 | 20.000 | 30.144.000 |
18mm (2000 x 6000mm) | 1695.60 | 20.000 | 33.912.000 |
20mm (2000 x 6000mm) | 1884.00 | 20.000 | 37.680.000 |
22mm (2000 x 6000mm) | 2072.40 | 20.000 | 41.448.000 |
25mm (2000 x 6000mm) | 2355.00 | 20.000 | 47.100.000 |
30mm (2000 x 6000mm) | 2826.00 | 20.000 | 56.520.000 |
35mm (2000 x 6000mm) | 3297.00 | 20.000 | 65.940.000 |
40 – 100mm (2000 x 6000mm) | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
*Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo. Nếu bạn có nhu cầu vui lòng liên hệ đến số Hotline của Vật Liệu Tấm QCV chúng tôi: 0909.086.467 để được tư vấn và báo giá chi tiết nhé
Ưu điểm và ứng dụng của thép Q235
Thép Q235 có nhiều ưu điểm vượt trội, khiến nó trở thành lựa chọn phổ biến trong nhiều ngành công nghiệp, đặc biệt là xây dựng và chế tạo cơ khí. Dưới đây là những đặc điểm nổi bật và ứng dụng của thép Q235:
Ưu điểm của thép Q235:
- Độ bền tốt: Với cường độ kéo từ 370-500 MPa, có khả năng chịu lực tốt, đảm bảo độ bền cao trong các công trình xây dựng dân dụng và thương mại.
- Dễ dàng gia công: Có khả năng hàn và gia công tốt nhờ vào hàm lượng carbon vừa phải, giúp tiết kiệm thời gian và chi phí trong quá trình sản xuất.
- Khả năng chống ăn mòn tốt: Độ bền cơ học ổn định, có thể sử dụng trong các môi trường làm việc khắc nghiệt, giảm thiểu sự ảnh hưởng của yếu tố môi trường.
- Tiết kiệm chi phí: So với các loại thép cao cấp hơn, thép Q235 có chi phí thấp hơn, giúp giảm giá thành sản phẩm mà vẫn đảm bảo chất lượng.
Ứng dụng của thép Q235:
- Xây dựng kết cấu thép: Sử dụng làm thép cho các kết cấu nhà xưởng, tòa nhà, cầu đường, tháp truyền tải điện.
- Chế tạo cơ khí: Ứng dụng trong sản xuất các bộ phận máy móc, thiết bị công nghiệp.
- Sản xuất phương tiện giao thông: Thép Q235 được sử dụng trong sản xuất các bộ phận ô tô, tàu thủy, container và các phương tiện vận chuyển khác.
Một số câu hỏi thường gặp về thép Q235
Thép Q235 tương đương với loại nào?
Thép Q235 có thể thay thế bằng một số loại thép tương đương trong các tiêu chuẩn quốc tế như:
- A36 (ASTM, Hoa Kỳ): Thép phổ biến trong ngành xây dựng và chế tạo máy.
- Q235 (GB/T, Trung Quốc): Mác thép theo tiêu chuẩn Trung Quốc.
- SS400 (JIS, Nhật Bản): Thép kết cấu chung được sử dụng rộng rãi.
Sự khác biệt giữa Q235 và SS400 là gì?
Mặc dù cả Q235 và SS400 đều là thép carbon thấp, điểm chảy của Q235 thấp hơn SS400. Cụ thể, điểm chảy của Q235 là 235 MPa, trong khi của SS400 là 245 MPa. SS400 có độ bền kéo cao hơn (400 MPa), còn Q235 có tính linh hoạt tốt hơn với độ bền kéo khoảng 370-500 MPa.
Thép Q235 có bị gỉ không?
Thép Q235 là thép carbon thấp, có khả năng chống ăn mòn nhưng không hoàn toàn miễn dịch với gỉ sét. Thép này có thể bị gỉ nếu không được bảo vệ đúng cách. Các yếu tố như độ ẩm, không khí, nước và các tác nhân hóa học trong môi trường có thể làm tăng tốc quá trình ăn mòn. Khi lớp gỉ trên thép bị ẩm ướt lâu, tốc độ ăn mòn sẽ gia tăng, làm suy giảm chất lượng và độ bền của thép. Để ngăn ngừa hiện tượng này, loại thép này thường được mạ kẽm hoặc sơn phủ lớp bảo vệ.
Thông tin liên hệ: Vật Liệu Tấm QCV – Công ty CP SX TM & DV Quảng Cáo Việt Địa chỉ : 1A Đào Trinh Nhất, Phường Linh Tây, TP Thủ Đức, TP.HCM Map Google: https://maps.app.goo.gl/JHnEwk74teTt1iWr7 Địa chỉ kho xưởng: 167/6 Vĩnh Phú 32, TP Thuận An, Bình Dương Website: https://tampoly.com/ Hotline: 0909.086.467 Email: maichethongminh@gmail.com