Báo giá tấm polycarbonate tùy thuộc vào loại tấm, độ dày, màu sắc và xuất xứ; nhìn chung mức giá chỉ từ 134.000 VND/m² đối với tấm poly đặc và từ 630.000 VND/tấm đối với tấm poly rỗng. Đây là mức giá linh hoạt, phù hợp cho nhiều hạng mục từ mái hiên, sân thượng, giếng trời cho đến nhà xe và nhà xưởng.
Tấm poly lợp lấy sáng là vật liệu nhựa kỹ thuật cao được sản xuất từ Polycarbonate nguyên sinh, sở hữu độ bền vượt trội, khả năng truyền sáng tốt và chống tia UV hiệu quả. Đây là giải pháp thay thế kính an toàn, nhẹ, bền và phù hợp cho nhiều công trình từ dân dụng đến công nghiệp.

Hotline: 0909.086.467 Đối tác đáng tin cậy về VẬT LIỆU TẤM tại Việt Nam
Địa chỉ: 1A Đào Trinh Nhất, Phường Linh Tây, Quận Thủ Đức, TP.HCM.
Bảng báo giá tấm Poly mới cập nhật 03/2025
Tấm nhựa Polycarbonate lợp lấy sáng được cung cấp bởi Vật Liệu Tấm QCV có xuất xứ chính hãng chất lượng và giấy tờ bảo hành đầy đủ khi tới tay người dùng. Bảng báo giá cũng được cập nhật mới mỗi tháng để bạn có thể tham khảo và so sánh.
Dưới đây là bảng giá tấm lấy sáng Polycarbonate Vật Liệu Tấm QCV gửi đến các bạn như sau:
Bảng giá tấm polycarbonate đặc ruột
Báo giá tâm poly đặc ruột dao động từ 134.000 VND/m² đến 1.265.000 VND/m²
| Tên sản phẩm | Màu sắc | Độ dày | Đơn giá (VND/m²) | Xuất xứ | Cắt lẻ thêm |
|---|---|---|---|---|---|
| TẤM POLYCARBONATE ĐẶC RUỘT
– TAIWAN – GREEN SUPERIS (BH 10 NĂM) – MALAYSIA – SUPER (BH 5 NĂM) – EU nhập khẩu INDIA CHÂU ÂU (BH 12 NĂM) – THAILAND – UNITED PLUS (BH 5 NĂM) Khổ rộng: 1.22m / 1.52m / 1.82m / 2.1m |
Xanh Biển, Trong Suốt, Nâu Trà, Trắng Sữa | 1.6mm | 134.000 | Thailand | 10.000 |
| 157.000 | Malaysia | ||||
| 186.000 | Taiwan | ||||
| Xanh Biển, Trong Suốt | 1.9mm | 215.000 | Taiwan | 10.000 | |
| Trong, Xanh, Nâu Trà, Trắng Sữa | 2.2mm | 194.000 | Thailand | 10.000 | |
| 215.000 | Malaysia | ||||
| Xanh Biển, Trong Suốt, Nâu Trà, Trắng Sữa, Xanh Lá | 2.4mm | 208.000 | Thailand | 10.000 | |
| 235.000 | Malaysia | ||||
| 262.000 | Taiwan | ||||
| Xanh Biển, Trong Suốt, Nâu Trà, Sữa, Trong Sần, Xanh Sần, Trà Sần, Bông Tuyết, Grey, Silver | 2.8mm | 237.000 | Thailand | 15.000
(Silver, bông tuyết + 40.000) |
|
| 262.000 | Malaysia | ||||
| 298.000 | Taiwan | ||||
| Xanh Biển, Trong Suốt | 3mm | 315.000 | Taiwan | 15.000 | |
| 385.000 | INDIA Châu Âu | ||||
| Xanh Biển, Trong Suốt, Nâu Trà | 3.5mm | 310.000 | Thailand | 15.000 | |
| 340.000 | Malaysia | ||||
| 385.000 | Taiwan | ||||
| Xanh Biển, Trong Suốt, Nâu Trà, Sữa, Trong Sần, Xanh Sần, Trà Sần, Bông Tuyết, Grey, Silver | 4.5mm | 400.000 | Thailand | 15.000
(Silver, bông tuyết + 40.000) |
|
| 435.000 | Malaysia | ||||
| 515.000 | Taiwan | ||||
| Trong, Xanh, Nâu Trà | 5mm đủ | 575.000 | Taiwan | 30.000 | |
| 695.000 | INDIA Châu Âu | ||||
| Trong Suốt, Xanh Biển, Nâu Trà | 6mm | 542.000 | Malaysia | ||
| 615.000 | Taiwan | ||||
Đủ khổ:
|
Xanh Dương, Xanh Lá, Nâu Trà (Đủ Khổ) | 8mm | 835.000 | Malaysia | Cắt lẻ liên hệ |
| 1.035.000 | Taiwan | ||||
| Trong Suốt, Xanh Biển, Nâu Trà (Đủ Khổ) | 10mm | 1.065.000 | Malaysia | ||
| 1.265.000 | Taiwan |
Lưu ý:
- Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá trên chưa bao gồm VAT.
- Có cắt kích thước theo yêu cầu và hỗ trợ vận chuyển.
- Liên hệ hotline: 0909 08 64 67 để được tư vấn miễn phí.

Bảng giá tấm polycarbonate rỗng ruột
| Tên sản phẩm | Màu sắc | Độ dày | Đơn giá (VND/tấm) | Xuất xứ – Bảo hành |
|---|---|---|---|---|
| TẤM POLYCARBONATE RỖNG RUỘT
– TAIWAN – GREEN SUPERIS / AGEETA – MALAYSIA – SUPER – DUBAI – EU CHÂU ÂU – VIỆT NAM Đủ khổ: 2.1m x 5.8m |
Trong Suốt, Trắng Sữa, Nâu Trà, Xanh Biển, Xanh Dương, Xanh Lá | 4mm | 630.000 | VIETNAM – BH 2N |
| 765.000 | MALAYSIA – BH 3N | |||
| 855.000 | TW GREEN – BH 4N | |||
| Trong Suốt, Xanh Biển, Nâu Trà, Trắng Sữa | 5mm thiếu | 740.000 | VIETNAM – BH 2N | |
| 960.000 | TW GREEN – BH 4N | |||
| Trong Suốt, Xanh Biển, Sữa, Nâu Trà, Xanh Lá, Xám Khói, Grey, Silver, Đỏ, Vàng | 5mm đủ | 825.000 | VIETNAM – BH 2N | |
| 1.065.000 | TW AGEETA – BH 3N | |||
| 1.240.000 | DUBAI – EU – BH 10N | |||
| 1.670.000 | EU – BH 12N | |||
| Trong Suốt, Xanh Biển, Nâu Trà | 6mm | 1.030.000 | MALAYSIA – BH 3N | |
| 1.280.000 | TW AGEETA – BH 5N | |||
| Trong Suốt, Xanh Biển, Nâu Trà | 8mm | 1.240.000 | MALAYSIA – BH 3N | |
| 1.440.000 | TW GREEN – BH 5N | |||
| Trong Suốt, Xanh Biển, Sữa, Nâu Trà, Xanh Lá | 10mm | 1.310.000 | MALAYSIA – BH 3N | |
| 1.800.000 | TW GREEN – BH 5N | |||
| 2.300.000 | TW AGEETA – BH 5N | |||
| 3.000.000 | EU – BH 12N |
Lưu ý:
- Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, giá trên chưa bao gồm VAT.
- Có hỗ trợ vận chuyển, liên hệ ngay Vật Liệu Tấm QCV để được tư vấn miễn phí.

Bảng giá tấm polycarbonate dạng sóng
| Tên sản phẩm | Độ dày | Đơn giá (VND/m²) | Ghi chú |
|---|---|---|---|
|
TẤM POLYCARBONATE DẠNG SÓNG 5 – 9 – 11 – 15 sóng tròn hoặc vuông Khổ rộng: 1.07m Chiều dài: 2m, 2.4m, 3m, 6m, 8m Sản xuất theo yêu cầu Màu sắc: Trong, nâu trà, trắng sữa |
0.06mm | 87.000 VND/m² | – Toàn bộ đơn giá áp dụng từ 20m trở lên
– Cắt lẻ cộng 12% đơn giá |
| 0.08mm | 105.000 VND/m² | ||
| 1mm | 126.000 VND/m² | ||
| 1.2mm | 136.000 VND/m² | ||
| 1.5mm | 177.000 VND/m² | ||
| 2mm | 245.000 VND/m² | ||
| Tôn sóng mini: 1.26m × 30m / 1.26m × 60m | 1.2mm | 166.000 VND/m² |
Lưu ý:
- Bảng giá trên chỉ mang tính chất tham khảo, đơn giá trên chưa bao gồm VAT
- Có hỗ trợ vận chuyển, sản xuất chiều dài theo yêu cầu.

Phụ kiện thi công đi kèm
| Phụ kiện nhựa | Quy cách | Đơn vị tính | Đơn giá |
|---|---|---|---|
| Nẹp nhựa H6 | 6mm × 6m | cây | 150.000 VND |
| Nẹp nhựa H10 | 10mm × 6m | cây | 225.000 VND |
| Nẹp nhựa U6 | 6mm × 6m | cây | 90.000 VND |
| Nẹp nhựa U10 | 10mm × 6m | cây | 110.000 VND |
| Ke chống bão tôn | Ke tròn 4.5cm | cái | 2.700 VND |
| Mũ chụp vít chống bão | 20×20×20mm | cái | 2.200 VND |
| Phụ kiện nhôm | Đơn vị tính | Đơn giá |
|---|---|---|
| Dẫn chống bão 4.5mm | cây | 190.000 VND |
| Nẹp nối 3 bộ phận | cây | 720.000 VND |
| Nẹp nhôm H6 | cây | 127.000 VND |
| Nẹp nhôm H12 | cây | 250.000 VND |
| Nẹp nhôm V20 | cây | 55.000 VND |
| Nẹp nhôm V25 | cây | 75.000 VND |
| Nẹp nhôm U7 | cây | 74.000 VND |
| Nẹp nhôm U10 | cây | 96.000 VND |
| Nẹp nhôm LA 15 | cây | 74.000 VND |
| Nẹp nhôm LA 20 | cây | 98.000 VND |

Có thể bạn quan tâm: Giá Tấm Poly Green Superis Hàng Chuẩn Kích Thước Giá Rẻ
Phân loại tấm polycarbonate phổ biến hiện nay
Để lựa chọn tấm poly nào nhất và phù hợp cho công trình của bạn cũng cần xem xét kỹ lưỡng các yếu tố kỹ thuật như độ dày, mật độ, khả năng chịu lực, khả năng chống tia UV và độ trong suốt. Tùy thuộc vào mục đích sử dụng và điều kiện môi trường, bạn có thể lựa chọn các loại tấm poly lợp lấy sáng với các thông số khác nhau:
Tấm poly đặc ruột:
- Tấm lợp lấy sáng poly đặc là loại cao cấp nhất, có cấu trúc nguyên khối độ dày từ 1.6mm – 10mm. Ngoài ra, tấm có chiều dài 30 – 60m thường sẽ được cuộn tròn theo khổ 1.52 – 2.1m để dễ dàng vận chuyển.
- Đặc điểm này không chỉ mang độ bền cao, chịu lực tốt mà còn có khả năng xuyên sáng và chống tia UV cực kỳ hiệu quả.
- Tấm poly đặc có đa dạng màu sắc như: Trắng trong (Clear), trắng đục (Opal), xanh hồ (Lake Blue), xanh lá (Green), màu trà (Bronze), ghi xám khói (Grey).
- Nhờ vậy, tấm polycarbonate đặc ruột được sử dụng rất phổ biến và đã thay thế cho kính trong những ứng dụng như cửa sổ, giếng trời, mái che hiên, vách ngăn…

Tấm poly rỗng ruột:
- Tấm poly rỗng là loại tấm lấy sáng có cấu tạo đặc biệt, với các lớp polycarbonate xếp tầng lên nhau tạo khoảng trống ở giữa, thường sẽ có độ dày từ 4mm – 10m.
- Sản phẩm này có kích thước không linh hoạt như tấm poly đặc, chỉ có khổ tấm là 2.1 x 5.8m.
- Với đặc điểm các ô rỗng bên trong tấm polycarbonate này có khả năng cách nhiệt tuyệt vời. Tấm poly rỗng cũng có độ bền cao, khả năng xuyên sáng và chống tia UV hiệu quả nhưng vẫn thua tấm poly đặc một chút.
- Ứng dụng thường gặp của tấm poly rỗng ruột như làm mái che hồ bơi, mái che trạm chờ xe buýt, mái che hiên nhà…. Các màu sắc phổ biến của chúng là màu trong suốt, xanh ngọc, xanh lá, nâu đồng, xanh dương, xám, trắng sữa và màu bạc.

Tấm poly dạng tôn sóng:
- Đây là loại tấm poly có kiểu dáng giống với mái tôn và còn được gọi là tấm poly tôn sóng. Chúng được ép tạo hình thành dạng sóng vuông hoặc tròn qua khuôn trong quá trình sản xuất, và sẽ có số lượng sóng là 5, 9, 11, 15.
- Tấm poly sóng có độ dày khá mỏng chỉ từ 0.06 – 1.2mm, nhờ vậy tấm có thể dễ uốn cong và tạo hình. Thường được kết hợp với mái tôn thường để lấy sáng một phần cho nhà ở, nhà xưởng, nhà kho…

Bảng tỷ lệ truyền sáng và truyền nhiệt của tấm poly lợp lấy sáng
Dưới đây là bảng tham khảo Vật Liệu Tấm QCV chia sẻ đến các bạn về tỉ lệ truyền sáng và truyền nhiệt của tấm poly lấy sáng như sau:
| Màu sắc | Tỉ lệ truyền sáng | Tỉ lệ truyền nhiệt | ||
| Clear – Trong suốt | 89% | 87% | 68,07% | 60,31% |
| Xám – Grey | 4% | 10% | 40,71% | 22,96% |
| Nâu Trà – Bronze | 13% | 19% | 42,38% | 28,51% |
| Bạc – Silver | – | 20% | – | 7,25% |
| Xanh dương – Blue | – | 26% | – | 37,16% |
| Xanh lá cây – Green | – | 33% | – | 35,56% |
| Trắng sữa – Opal | – | 33% | – | 0,30% |
| Xanh ngọc – Tosca | – | 47% | – | 44,39% |
Lưu ý: Thông tin chỉ mang tính chất tham khảo. Liên hệ hotline: 0909 08 64 67 để được tư vấn miễn phí và gửi mẫu thực tế nhé!

Lợi ích của tấm nhựa poly lấy sáng cho một số ứng dụng thường thấy
Tấm polycarbonate đặc, rỗng, sóng được sử dụng cho rất nhiều ứng dụng khác nhau bởi lợi ích mà chúng đem lại. Dưới đây Vật Liệu Tấm QCV sẽ chỉ ra một số ứng dụng và lợi ích mà chúng ta thường thấy của loại tấm poly lấy sáng này như sau:
- Bảo vệ ô tô, xe máy, xe đạp: Làm mái cho nhà để xe bạn nên có thể lựa chọn tấm poly đặc hoặc rỗng tùy vào ngân sách. Không chỉ bảo vệ xe của bạn khỏi hư hỏng do nắng mưa, gió bão, mà còn mang lại vẻ đẹp thẩm mỹ cho không gian nhà xe.

- Các công trình công cộng: Khác với mái che để xe thì tấm poly làm mái che nơi công cộng cho trạm chờ và lối đi sẽ bảo vệ người đi, đứng dưới mái khỏi nắng, mưa. Đặc biệt là khả năng ngăn tia UV giúp giảm thiểu rủi ro mắc các bệnh lý về da và mắt.

- Đối với nhà ở: Sử dụng tấm polycarbonate làm mái che cho ngôi nhà ở các vị trí như ban công, hiên nhà, sân thượng hoặc giếng trời. Giúp ngôi nhà lấy sáng một cách tự nhiên tạo không gian sáng sủa, thoải mái. Khuyên dùng loại poly đặc từ 6mm trở lên vì với độ dày này thì tấm sẽ có độ bền cao và thời gian sử dụng lâu dài khoảng 10 – 20 năm.

Lưu ý trước khi sử dụng tấm polycarbonate lợp lấy sáng
Với nhiều năm kinh nghiệm trong việc cung cấp và thi công tấm lợp polycarbonate lấy sáng, Vật Liệu Tấm QCV xin chia sẻ một số kinh nghiệm giúp bạn lựa chọn dễ dàng hơn như sau:
- Xác định mục đích sử dụng: Đầu tiên, cần xác định rõ mục đích sử dụng của tấm lợp. Ví dụ, bạn muốn làm mái che cho nhà hay cho nhà xưởng? Vị trí cần lắp đặt là ở đâu? Cửa sổ hay ban công?
- Tham khảo và so sánh: Hãy truy cập các trang web của các nhà cung cấp uy tín để tham khảo giá cả. Ngoài việc tham khảo giá, bạn cũng có thể tham khảo về cách thi công tấm polycarbonate bằng cách xem chia sẻ trên website hoặc liên hệ trực tiếp với đơn vị tin cậy.
- Lựa chọn màu sắc phù hợp: Màu sắc cũng là yếu tố quan trọng không thể thiếu. Nếu bạn đang muốn làm mái che cho hiên nhà, sân thượng hoặc ban công, hãy cân nhắc ba màu sau:
- Xanh hồ: Màu này không quá đậm như xanh dương, cũng không quá nhạt, mang lại vẻ mát mẻ, thoải mái.
- Nâu trà: Màu này mang vẻ thanh lịch, tối giản, phù hợp cho những ngôi nhà có phong cách cổ điển.
- Xám khói: Gam màu này mang lại cảm giác cân bằng và vẻ đẹp hiện đại, rất phù hợp với những kiểu nhà phố.
- Khi sử dụng tấm: Chú ý khi vận chuyển, thi công lắp đặt không làm trầy xước bề mặt tấm. Nếu bị trầy sẽ làm mất thẩm mỹ của tấm polycarbonate.

Thông tin liên hệ: Vật Liệu Tấm QCV – Công ty CP SX TM & DV Quảng Cáo Việt Địa chỉ : 1A Đào Trinh Nhất, Phường Linh Tây, TP Thủ Đức, TP.HCM Map Google: https://maps.app.goo.gl/JHnEwk74teTt1iWr7 Địa chỉ kho xưởng: 167/6 Vĩnh Phú 32, TP Thuận An, Bình Dương Website: https://tampoly.com/ Hotline: 0909.086.467 Email: maichethongminh@gmail.com
