Thép tấm là vật liệu quan trọng trong nhiều ngành công nghiệp, từ đóng tàu, xây dựng, cơ khí, đến sản xuất ô tô. Được sản xuất dưới dạng tấm phẳng hoặc cuộn, thép tấm có nhiều loại khác nhau, phù hợp với các yêu cầu kỹ thuật và công trình đa dạng. Quá trình sản xuất thép tấm bao gồm các phương pháp cán nóng hoặc cán nguội, giúp tạo ra các sản phẩm có độ bền cao và khả năng chịu lực tốt.
Ngoài thép tấm trơn, thị trường hiện nay còn có các loại thép tấm gân, mạ kẽm, bản mã, đáp ứng nhu cầu sử dụng trong các môi trường và yêu cầu khắt khe. Với nhiều ưu điểm vượt trội về độ bền, khả năng gia công và ứng dụng rộng rãi, thép tấm là lựa chọn tối ưu cho các ngành công nghiệp hiện nay.
Bảng báo giá thép tấm mới nhất 01/2025
Vật liệu tấm QCV cung cấp bảng giá thép tấm mới nhất cập nhật tháng 01/2025, với đầy đủ các loại, độ dày và kích thước khác nhau, giúp bạn dễ dàng lựa chọn sản phẩm phù hợp với nhu cầu và mục đích sử dụng.
Bảng giá thép tấm trơn SS400/A36/Q235B:
Độ dày (mm) | Kích thước (mm) | Tỷ trọng (kg) | Đơn giá (VND/kg) | Thành tiền (VND/tấm) |
3mm | 1500 x 6000 | 211.95 | 20.000 | 4.239.000 VND |
4mm | 1500 x 6000 | 282.60 | 20.000 | 5.652.000 VND |
5mm | 1500 x 6000 | 353.25 | 20.000 | 7.065.000 VND |
6mm | 1500 x 6000 | 423.90 | 20.000 | 8.478.000 VND |
8mm | 1500 x 6000 | 565.20 | 20.000 | 11.304.000 VND |
10mm | 1500 x 6000 | 706.50 | 20.000 | 14.130.000 VND |
12mm | 1500 x 6000 | 847.80 | 20.000 | 16.956.000 VND |
14mm | 1500 x 6000 | 989.10 | 20.000 | 19.782.000 VND |
15mm | 1500 x 6000 | 1130.40 | 20.000 | 22.608.000 VND |
18mm | 1500 x 6000 | 1271.70 | 20.000 | 25.434.000 VND |
20 mm | 1500 x 6000 | 1413.00 | 20.000 | 28.260.000 VND |
5 – 50mm | 2000 x 6000 | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
6 – 30mm | 2000 x 12000 | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
Bảng giá thép tấm gân:
Độ dày | Kích thước (mm) | Tỷ trọng (kg) | Giá (VND/ kg) | Giá (VND/ tấm) |
3mm | 1500 x 6000 | 238.95 | 25.000 | 5.973.750 VND |
4mm | 1500 x 6000 | 309.60 | 25.000 | 7.740.000 VND |
5mm | 1500 x 6000 | 380.25 | 26.000 | 9.886.500 VND |
6mm | 1500 x 6000 | 450.90 | 26.000 | 11.723.400 VND |
8mm | 1500 x 6000 | 592.20 | 26.000 | 15.397.200 VND |
10mm | 1500 x 6000 | 733.50 | 26.000 | 19.071.000 VND |
12mm | 1500 x 6000 | 874.80 | 26.000 | 22.744.800 VND |
5mm | 2000 x 6000 | 507.00 | 26.000 | 13.182.000 VND |
6mm | 2000 x 6000 | 601.20 | 26.000 | 15.631.200 VND |
8mm | 2000 x 6000 | 789.60 | 26.000 | 20.529.600 VND |
10mm | 2000 x 6000 | 978.00 | 26.000 | 25.428.000 VND |
12mm | 2000 x 6000 | 1166.40 | 26.000 | 30.326.400 VND |
Bảng giá thép tấm mạ kẽm:
Độ dày (mm) | Kích thước (mm) | Thành tiền VND / tấm | Giá bán lẻ (m2) theo khổ 1.2m |
0.6mm | 1200 x 2400 | 490.000 | 221.000 |
0.8mm | 1200 x 2400 | 520.000 | 234.000 |
1mm | 1200 x 2400 | 539.000 | 243.000 |
1.2mm | 1200 x 2400 | 674.000 | 304.000 |
1.5mm | 1200 x 2400 | 808.000 | 365.000 |
2mm | 1200 x 2400 | 1.078.000 | 487.000 |
2.5mm | 1200 x 2400 | 1.347.000 | 608.000 |
3mm | 1200 x 2400 | 1.617.000 | 730.000 |
4mm | 1200 x 2400 | 2.156.000 | 973.000 |
5mm | 1200 x 2400 | 2.695.000 | 1.216.000 |
6mm | 1200 x 2400 | 3.234.000 | 1.460.000 |
8mm | 1200 x 2400 | 3.912.000 | 1.946.000 |
10mm | 1200 x 2400 | 5.390.000 | 2.433.000 |
12mm | 1200 x 2400 | 6.468.000 | 2.920.000 |
Lưu ý:
- Báo giá trên đã bao gồm VAT.
- Mỗi đơn hàng sẽ bao gồm giấy tờ, hóa đơn đầy đủ với kích thước chính xác 100%.
- Có dịch vụ cắt tấm theo yêu cầu mang tính cá nhân hóa.
- Hỗ trợ một phần chi phí vận chuyển cho quý khách hàng nhằm giảm thiểu chi phí.
- Báo giá trên có thể dao động nhẹ tùy vào từng thời điểm hoặc đại lý phân phối. Vui lòng liên hệ với Vật liệu tấm QCV để được hỗ trợ báo giá chính xác nhất.
Các tác động ảnh hưởng đến giá thép tấm:
- Nguồn cung phôi thép và thành phẩm bị phụ thuộc bởi Trung Quốc và nước ngoài.
- Nhập khẩu khó khăn, số lượng quặng trong nước sản xuất thép chỉ đáp ứng được 10 – 15 % nhu cầu.
- Cũng sẽ bị tác động bởi nhu cầu xây dựng ngày càng tăng cao.

Thép tấm là gì?
Thép tấm là loại thép được sản xuất dưới dạng tấm phẳng, dẹt, thường có hình chữ nhật hoặc cuộn, tùy thuộc vào nhu cầu sử dụng của khách hàng. Đây là một vật liệu quan trọng trong nhiều ngành công nghiệp, đặc biệt là trong ngành đóng tàu, cơ khí, xây dựng, và sản xuất các kết cấu thép. Thép tấm có thể được sản xuất ở dạng cán nóng hoặc cán nguội và có nhiều kích thước, chủng loại khác nhau để đáp ứng yêu cầu của từng công trình.
Quá trình sản xuất thép tấm đòi hỏi kỹ thuật cao và công nghệ tiên tiến. Nguyên liệu thép được tinh luyện và đúc thành phôi, sau đó được cán mỏng hoặc đổ vào khuôn để tạo ra các tấm thép có kích thước và hình dạng phù hợp. Thép tấm có thể được gia công thêm để tạo thành các sản phẩm như thép mạ kẽm, thép không gỉ hoặc các hợp kim khác như nhôm và đồng. Với tính linh hoạt và độ bền cao, thép tấm được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như đóng tàu, xây dựng, sản xuất xe lửa, và các công trình công nghiệp khác.

Các loại thép tấm trên thị trường hiện nay
Hiện nay, theo công nghệ sản xuất thép tấm được chia thành nhiều loại khác nhau để đáp ứng nhu cầu của người dùng, đặc thù của từng công trình khác nhau. Dưới đây, Vật Liệu Tấm QCV sẽ giới thiệu đến các bạn những loại như sau:
Thép tấm trơn
Thép tấm trơn là loại thép có dạng tấm phẳng, bề mặt mịn màng, không có hoa văn hay gân nổi, chủ yếu được chế tạo từ thép carbon hoặc thép hợp kim. Quá trình sản xuất thép tấm trơn thường trải qua các phương pháp cán nóng hoặc cán nguội, tạo ra các tấm thép có độ dày và kích thước đa dạng, phù hợp với nhiều nhu cầu khác nhau. Bề mặt của thép tấm trơn rất phẳng và nhẵn, dễ dàng gia công, cắt, uốn, và hàn, giúp tạo ra các chi tiết và sản phẩm với độ chính xác cao.
Với độ bền cao và khả năng chịu lực tốt, thép tấm trơn được sử dụng phổ biến trong các ngành xây dựng, cơ khí, chế tạo máy, và nhiều lĩnh vực công nghiệp khác.

Thép tấm gân
Thép tấm gân, hay còn gọi là thép tấm chống trượt, có bề mặt với các đường gân nổi giúp tăng khả năng chống trượt và độ bền. Các đường gân thường có hình thoi, elip hoặc họa tiết đặc biệt. Loại thép này nổi bật với khả năng chống ăn mòn, chịu lực tốt và phù hợp với môi trường khắc nghiệt. Thép tấm gân được sử dụng rộng rãi trong sàn xe tải, cầu thang, công trình xây dựng và các khu vực yêu cầu an toàn cao, nhờ vào độ bền và tính chống trượt vượt trội.
Thông số kỹ thuật
- Mác thép: SS400, A36,S355, S275, AH36, Q235A/B, SS300, Q345A/B, A572, S235…
- Nguồn gốc: Nhật Bản, Hàn Quốc, Mỹ, Việt Nam…
- Độ dày của tấm: Dao động từ 2ly – 14ly.
- Khổ rộng tấm: Dao động từ 500mm – 2000mm.
- Chiều dài: Dao động từ 1000mm – 6000mm.

Thép tấm mạ kẽm
Thép tấm mạ kẽm là loại thép có lớp kẽm bảo vệ bề mặt, giúp chống ăn mòn và gỉ sét hiệu quả. Quá trình mạ có thể là nhúng nóng hoặc điện phân, tạo ra lớp kẽm bám chắc chắn, bảo vệ thép trong môi trường ẩm ướt hoặc ăn mòn. Thép tấm mạ kẽm sử dụng công nghệ mạ tiên tiến, đảm bảo độ bền cao và thân thiện với môi trường. Nhờ khả năng chống ăn mòn vượt trội, thép tấm mạ kẽm được ứng dụng rộng rãi trong xây dựng, công nghiệp và các ngành yêu cầu vật liệu bền vững với thời tiết khắc nghiệt.

Thép tấm bản mã
Thép tấm bản mã là những tấm thép đã trải qua quá trình gia công. Sản phẩm này được thiết kế với nhiều hình thù hoàn toàn khác nhau như hình vuông, tròn, hình chữ nhật,… Sau khi cắt ra khỏi tấm, sản phẩm sẽ được đem đi gia công đục lỗ để sử dụng vào nhiều mục đích riêng biệt khác nhau.

Ưu điểm vượt trội của thép tấm
Đã bao giờ bạn thắc mắc, tại sao thép tấm lại trở nên thông dụng hơn hẳn so với các dòng vật tư khác hay chưa? Đó là nhờ vào những ưu điểm vô cùng tuyệt vời sau đây:
- Thép tấm có độ bền vững, cứng cáp cao.
- Không bị cong vênh, biến dạng khi vận chuyển.
- Có sự đa dạng về mặt kích thước nhằm đáp ứng được nhiều môi trường thi công khác nhau.
- Rìa tấm thép có độ sắc nét cao, gọn gàng, các mác thép hoàn toàn không có hiện tượng xù xì hay bị gợn sóng.
- Giàu tính thẩm mỹ, các chi tiết đều hoàn hảo với độ chính xác cao.
- Thích ứng được với nhiều môi trường, hạng mục thi công khác nhau.
- Dễ dàng trong việc bảo quản, trong khâu vận chuyển cũng không cần đóng gói quá kỳ công, sang trọng.

Thép tấm được ứng dụng trong đời sống như thế nào?
Với những ưu điểm mà thép tấm sở hữu, đây được cho là dòng sản phẩm có tính ứng dụng cực cao. Phù hợp với nhiều đặc thù môi trường, lĩnh vực khác nhau:
- Ngành công nghiệp đóng tàu: Đây là lĩnh vực phổ biến nhất thường được ứng dụng thép tấm.
- Ngành xây dựng: Hiện nay, thép lá xuất hiện ở hầu hết các công trình xây dựng, trở thành một vật liệu quan trọng không thể thiếu. Như: nhà dân dụng, cầu cảng, nhà tiền chế, nhà máy,…
- Ngành cơ khí: Có thể được ứng dụng để chế tạo máy móc, hoặc sản xuất các thiết bị cơ khí chuyên dụng.
- Ngành sản xuất ô tô: Tôn mạ kẽm là loại vật liệu top đầu ứng dụng trong lĩnh vực sản xuất ô tô như xe tải, xe lửa,…

Đặc biệt, bạn cũng có thể gia công cắt CNC thép tấm để tạo ra các hoa văn tinh xảo, chi tiết kỹ thuật chính xác, hoặc gia công chấn để uốn cong theo hình dáng mong muốn, phù hợp với các yêu cầu thiết kế phức tạp trong ngành xây dựng, cơ khí và nội thất.
Mua thép tấm uy tín giá tốt ở đâu?
Hiện nay, có nhiều công ty phân phối thép tấm với nguồn gốc và giá cả khác nhau. Để mua thép tấm chất lượng với giá hợp lý, bạn có thể tham khảo một số gợi ý sau:
- Chọn nhà cung cấp uy tín: Lựa chọn các đơn vị có kinh nghiệm và uy tín như Vật liệu tấm QCV, đảm bảo sản phẩm chính hãng và dịch vụ chất lượng.
- So sánh giá: Tham khảo giá từ nhiều nhà cung cấp để tìm được mức giá hợp lý, nhưng không nên chọn giá quá thấp vì có thể ảnh hưởng đến chất lượng.
- Lựa chọn thép tấm phù hợp: Có nhiều loại như trơn, gân, mạ kẽm, hãy chọn loại phù hợp với nhu cầu sử dụng của công trình.
- Tư vấn chuyên gia: Nếu chưa rõ, bạn có thể nhờ các chuyên gia tư vấn để chọn sản phẩm phù hợp.

Có thể bạn quan tâm: Bảng Giá Tấm Tôn Phẳng Đa Dạng Loại 1mm, 2mm,3mm,…
Thông tin liên hệ: Vật Liệu Tấm QCV – Công ty CP SX TM & DV Quảng Cáo Việt Địa chỉ : 1A Đào Trinh Nhất, Phường Linh Tây, TP Thủ Đức, TP.HCM Map Google: https://maps.app.goo.gl/JHnEwk74teTt1iWr7 Địa chỉ kho xưởng: 167/6 Vĩnh Phú 32, TP Thuận An, Bình Dương Website: https://tampoly.com/ Hotline: 0909.086.467 Email: maichethongminh@gmail.com