Thép tấm hay còn gọi là tôn tấm, thép lá, tôn lá. Tất cả đều là tên gọi để chỉ loại vật tư vô cùng thông dụng trong đời sống hiện nay. Không chỉ riêng lĩnh vực công nghiệp xây dựng, vật liệu này còn là sự lựa chọn ưu tiên của nhiều ngành công nghiệp khác.
Phổ biến là thế, song vẫn có rất nhiều người tiêu dùng chưa thực sự hiểu rõ về đặc tính, chức năng của tôn tấm là gì. Nếu bạn cũng đang như vậy, còn chờ gì nữa mà không tham khảo ngay bài viết sau đây của Vật liệu tấm QCV.
Vật liệu tấm QCV tự hào là nhà phân phối hàng đầu Việt Nam về lĩnh vực cung ứng vật tư. Chúng tôi có nhiều năm kinh nghiệm, là đối tác của nhiều doanh nghiệp, chủ đầu tư, cá nhân trên khắp mọi miền tổ quốc. Với sự chuyên nghiệp của mình, Vật liệu tấm QCV cam kết sẽ đem đến cho quý khách hàng những sản phẩm chất lượng, cùng dịch vụ tuyệt vời nhất. Hãy liên hệ với chúng tôi qua thông tin sau đây:
Hotline: 0909.086.467 – 0909.086.365 Đối tác đáng tin cậy về VẬT LIỆU TẤM tại Việt Nam
Địa chỉ: 1A Đào Trinh Nhất, Phường Linh Tây, Quận Thủ Đức, TP.HCM.
Thép tấm là gì?
Thép tấm là những tấm kim loại được sản xuất từ thép. Thông thường nó sẽ được tồn tại dưới dạng phẳng, dẹt và được định hình thành hình chữ nhật, hoặc dạng cuộn tùy theo mục đích sử dụng của khách hàng.
Sản phẩm này được sản xuất với rất nhiều các kích thước, chủng loại khác nhau. Vì vậy tính ứng dụng của tôn tấm cũng vô cùng rộng rãi. Chúng ta có thể thấy sản phẩm này được ứng dụng phổ biến nhất trong ngành đóng tàu, ngoài ra nó cũng là vật tư thiết thực trong một số các lĩnh vực quan trọng khác.
Về gia công, đây là sản phẩm có quy trình gia công sản xuất vô cùng phức tạp. Cần sử dụng đến máy móc tối tân cùng nhiều nhân lực đi kèm. Nguyên vật liệu sẽ phải trải qua quá trình tinh luyện đầy công phu để đúc thành thép tấm. Sau khi mua về, bạn có thể cán mỏng hoặc đổ khuôn tùy vào mục đích sử dụng.
Giá thép tấm hôm nay: Phân tích & Cập nhật
Giá thép tấm hôm nay bao nhiêu? Đây là câu hỏi Vật liệu tấm QCV thường xuyên nhận được từ phía khách hàng.
Qua đó có thể thấy rằng tình hình giá tôn tấm nói chung đang có sự chênh lệch trên thị trường khiến cho khách hàng vô cùng hoang mang. Không biết đâu mới là giá niêm yết của sản phẩm này.
Hiểu được tâm lý của người tiêu dùng, ngay sau đây Vật liệu tấm QCV sẽ đưa ra bảng giá thép tấm ngay hôm nay để quý khách hàng tiện tham khảo.
Bảng báo giá thép tấm trơn
Thép tấm trơn là loại tấm được thiết kế với bề mặt trơn, nhẵn bóng. Cũng vì vậy, sản phẩm này không có khả năng ứng dụng trong các hạng mục đòi hỏi cao về độ ma sát. Thông thường, nó sẽ thích hợp với lĩnh vực chế tạo máy, hoặc xưởng sản xuất.
QUY CÁCH | TRỌNG LƯỢNG
(kg) |
GIÁ/ KG | GIÁ CẢ TẤM |
A36/SS400
3 x 1500 x 6000 |
212 | 20.000VNĐ | 4.450.000 |
A36/SS400
4 x 1500 x 6000 |
282 | 20.000VNĐ | 5.920.000 |
A36/SS400
5 x 1500 x 6000 |
353,3 | 20.000VNĐ | 7.410.300 |
A36/SS400
6 x 1500 x 6000 |
423,9 | 20.000VNĐ | 8.900.900 |
A36/SS400
8 x 1500 x 6000 |
565,2 | 20.000VNĐ | 11.860.200 |
A36/SS400
10 x 1500 x 6000 |
706,5 | 20.000VNĐ | 14.836.000 |
A36/SS400
12x1500x6000 |
847,8 | 20.000VNĐ | 17.803.000 |
A36/SS400
14x1500x6000 |
989,1 | 20.000VNĐ | 20.771.100 |
A36/SS400
16x1500x6000 |
1130,4 | 20.000VNĐ | 23.738.000 |
A36/SS400
18x1500x6000 |
1271,7 | 20.000VNĐ | 26.705.000 |
A36/SS400
20x1500x6000 |
1413 | 20.000VNĐ | 29.673.000 |
A36/SS400
22x1500x6000 |
1554,3 | 20.000VNĐ | 32.640.000 |
A36/SS400
25x1500x6000 |
1766,3 | 20.000VNĐ | 37.092.000 |
A36/SS400
30x1500x6000 |
2119,5 | 20.000VNĐ | 44.509.000 |
Q345/A572
5x1500x12000 |
706,5 | 20.000VNĐ | 14.836.000 |
Q345/A572
6x1500x12000 |
847,8 | 20.000VNĐ | 17.803.000 |
Q345/A572
8x1500x12000 |
1130,4 | 20.000VNĐ | 23.738.000 |
Q345/A572
10x1500x12000 |
1413 | 20.000VNĐ | 29.673.000 |
Q345/A572
12x1500x12000 |
1695,6 | 20.000VNĐ | 35.607.000 |
Q345/A572
14x1500x12000 |
1978,2 | 20.000VNĐ | 41.542.000 |
Q345/A572
16x1500x12000 |
2260,8 | 20.000VNĐ | 47.476.000 |
Q345/A572
18x1500x12000 |
2543,4 | 20.000VNĐ | 53.411.000 |
Q345/A572
20x1500x12000 |
2826 | 20.000VNĐ | 59.346.000 |
Q345/A572
22x1500x12000 |
3108,6 | 20.000VNĐ | 65.280.000 |
Q345/A572
25x1500x12000 |
3532,5 | 20.000VNĐ | 74.182.500 |
Q345/A572
30x1500x12000 |
4239 | 20.000VNĐ | 89.019.000 |
Q345/A572
5x2000x6000 |
471 | 20.000VNĐ | 9.891.000 |
Q345/A572
6x2000x6000 |
565,2 | 20.000VNĐ | 11.869.000 |
Q345/A572
8x2000x6000 |
753,6 | 20.000VNĐ | 15.825.000 |
Q345/A572
10x2000x6000 |
942 | 20.000VNĐ | 19.782.000 |
Q345/A572
12x2000x6000 |
1130,4 | 20.000VNĐ | 23.738.000 |
Q345/A572
14x2000x6000 |
1318,8 | 20.000VNĐ | 27.694.000 |
Q345/A572
16x2000x6000 |
1507,2 | 20.000VNĐ | 31.651.000 |
Q345/A572
18x2000x6000 |
1695,6 | 20.000VNĐ | 35.607.000 |
A36/SS400
25x2000x6000 |
2355 | 20.000VNĐ | 49.455.000 |
A36/SS400
28x2000x6000 |
2637 | 20.000VNĐ | 55.377.000 |
A36/SS400
30x2000x6000 |
2826 | 20.000VNĐ | 59.346.000 |
A36/SS400
32x2000x6000 |
3014,4 | 20.000VNĐ | 63.302.400 |
A36/SS400
35x2000x6000 |
3297 | 20.000VNĐ | 69.237.000 |
A36/SS400
6x2000x12000 |
1130,4 | 20.000VNĐ | 23.738.000 |
A36/SS400
8x2000x12000 |
1507,2 | 20.000VNĐ | 31.651.200 |
A36/SS400
10x2000x12000 |
1884 | 20.000VNĐ | 39.564.000 |
A36/SS400
12x2000x12000 |
2260,8 | 20.000VNĐ | 47.476.000 |
A36/SS400
14x2000x12000 |
2637,6 | 20.000VNĐ | 55.389.000 |
A36/SS400
16x2000x12000 |
3014,4 | 20.000VNĐ | 63.302.000 |
A36/SS400
18x2000x12000 |
3391,2 | 20.000VNĐ | 71.215.000 |
A36/SS400
20x2000x12000 |
3768 | 20.000VNĐ | 79.128.000 |
A36/SS400
22x2000x12000 |
4144 | 20.000VNĐ | 87.024.000 |
A36/SS400
25x2000x12000 |
4710 | 20.000VNĐ | 98.910.000 |
A36/SS400
28x2000x12000 |
5275,2 | 20.000VNĐ | 110.779.000 |
A36/SS400
30x2000x12000 |
5652 | 20.000VNĐ | 118.692.000 |
A36/SS400
32x2000x12000 |
6028,8 | 20.000VNĐ | 126.604.000 |
A36/SS400
35x2000x12000 |
7536 | 20.000VNĐ | 158.256.000 |
Q345/A572
3x1500x6000 |
247,3 | 20.000VNĐ | 5.193.000 |
Q345/A572
4x1500x6000 |
282,6 | 20.000VNĐ | 5.934.000 |
Q345/A572
5x1500x6000 |
353,3 | 20.000VNĐ | 7.419.000 |
Q345/A572
6x1500x6000 |
423,9 | 20.000VNĐ | 8.901.000 |
Q345/A572
7x1500x6000 |
494,6 | 20.000VNĐ | 10.386.000 |
Q345/A572
8x1500x6000 |
565,2 | 20.000VNĐ | 11.869.000 |
Q345/A572
10x1500x6000 |
706,5 | 20.000VNĐ | 14.836.000 |
Q345/A572
20x2000x6000 |
1884 | 20.000VNĐ | 39.564.000 |
Q345/A572
25x2000x6000 |
2355 | 20.000VNĐ | 49.455.000 |
Q345/A572
30x2000x6000 |
2826 | 20.000VNĐ | 23.738.000 |
Q345/A572
6x2000x12000 |
1130,4 | 20.000VNĐ | 31.651.000 |
Q345/A572
8x2000x12000 |
1507,2 | 20.000VNĐ | 39.564.000 |
Q345/A572
10x2000x12000 |
1884 | 20.000VNĐ | 47.476.000 |
Q345/A572
12x2000x12000 |
2260,8 | 20.000VNĐ | 55.389.000 |
Q345/A572
14x2000x12000 |
2637,6 | 20.000VNĐ | 63.302.000 |
Q345/A572
16x2000x12000 |
3014,4 | 20.000VNĐ | 71.215.000 |
Q345/A572
18x2000x12000 |
3391,2 | 20.000VNĐ | 79.128.000 |
Q345/A572
20x2000x12000 |
3768 | 20.000VNĐ | 79.128.000 |
Q345/A572
25x2000x12000 |
4710 | 20.000VNĐ | 98.910.000 |
Q345/A572
30x2000x12000 |
5652 | 20.000VNĐ | 118.692.000 |
Bảng báo giá thép tấm gân
Đúng như tên gọi, thép tấm gân được sản xuất với các đường gân để tạo độ ma sát. Vì vậy, sản phẩm này cũng thường được gọi với cái tên thép chống trượt.
Ngoài ra, đường gân đó cũng là một yếu tố góp phần tăng khả năng chịu lực của sản phẩm. Vì vậy, thép tấm gân phù hợp với các công trình đòi hỏi yêu cầu cao về khả năng chịu lực như làm bậc thang, vỏ tàu hỏa, đóng tàu,…
QUY CÁCH | KHỐI LƯỢNG
(kg) |
GIÁ/ KG | GIÁ TẤM THÉP |
SS400
3.0 x 1500 x 6000 |
239 | 20.000 VND | 5.019.000 |
SS400
4.0 x 1500 x 6000 |
309,6 | 20.000 VND | 6.501.000 |
SS400
5.0 x 1500 x 6000 |
380,3 | 20.000 VND | 7.986.000 |
SS400
6.0 x 1500 x 6000 |
450,9 | 20.000 VND | 9.468.000 |
SS400
8.0 x 1500 x 6000 |
592,2 | 20.000 VND | 12.436.000 |
SS400
10 x 1500 x 6000 |
733,5 | 20.000 VND | 15.403.000 |
Lưu ý:
- Bảng báo giá trên đây có thể dao động nhẹ tùy vào từng thời điểm hoặc đại lý phân phối. Để biết thêm chi tiết xin vui lòng liên hệ với Vật liệu tấm QCV để được hỗ trợ báo giá chính xác nhất và cập nhật các chương trình ưu đãi hiện hành.
- Báo giá trên đã bao gồm thuế giá trị gia tăng.
- Tôn tấm mới 100%.
- Mỗi đơn hàng sẽ bao gồm giấy tờ, hóa đơn đầy đủ với kích thước chính xác 100%.
- Sản phẩm đa dạng, đầy đủ kích thước cho các bạn lựa chọn.
- Có dịch vụ cắt tấm theo yêu cầu mang tính cá nhân hóa.
- Hình thức thanh toán: Chuyển khoản hoặc tiền mặt.
- Hỗ trợ một phần chi phí vận chuyển cho quý khách hàng nhằm giảm thiểu chi phí.
Giá thép tấm phụ thuộc vào những yếu tố nào?
Như bảng báo giá trên đây, các bạn có thể nhận thấy được giá thép tấm có sự chênh lệch và phân hóa rất rõ ràng. Vậy giá sản phẩm này có thể bị chi phối bởi những yếu tố nào?
Nguồn cung của phôi thép
Thông thường phôi thép sẽ được nhập khẩu từ các doanh nghiệp nước ngoài. Vì vậy nếu nguồn cung có sự điều chỉnh về giá thì đương nhiên giá thép lá cũng sẽ có sự thay đổi nhất định.
Nhu cầu xây dựng
Giá tôn tấm chịu tác động lớn của nhu cầu xây dựng. Cụ thể như:
Khi nhu cầu xây dựng tăng, đồng nghĩa với việc nhu cầu sử dụng thép tấm nhiều hơn. Khiến cho nguồn hàng trở nên khan hơn dẫn đến việc các doanh nghiêp sẽ bắt đầu tăng giá để ổn định thị trường. Và khi nhu cầu xây dựng giảm đi, các nhà sản xuất cũng sẽ giảm giá bán để kích cầu tiêu dùng.
Liên quan đến vấn đề nhập khẩu
Trên thực tế, lượng quặng có sẵn để sản xuất thép trong nước chỉ có thể đáp ứng được khoảng 15% nhu cầu sử dụng tại thị trường trong nước. Vì vậy chủ yếu nguyên vật liệu sẽ được nhập khẩu từ nước ngoài về.
Trong khi đó, không phải thời điểm nào cũng dễ dàng để có thể nhập khẩu hàng hóa về nước. Điển hình như thời điểm dịch bệnh bùng phát gây ra tình trạng cấm vận kéo dài. Điều này cũng lý giải tại sao, những năm gần đây giá tôn tấm lại ngày càng tăng cao đến như vậy.
Như vậy, qua đây bạn có thể thấy được giá thép tấm chịu tác động của rất nhiều yếu tố từ chủ quan đến khách quan. Mong rằng quý khách có thể hiểu hơn cho những khó khăn mà đơn vị cung cấp như Vật liệu tấm QCV gặp phải để giữ mức giá bình ổn nhất cho khách hàng thân yêu của mình.
Phân loại thép tấm trên thị trường hiện nay
Phân loại theo công nghệ sản xuất
Hiện nay, theo công nghệ sản xuất thép tấm được chia làm 2 loại để đáp ứng nhu cầu của người dùng, đặc thù của từng công trình khác nhau. Cụ thế là: thép lá cán nguội, thép lá cán nóng.
Thép lá cán nguội
Thép tấm cán nguội về cơ bản là thép tấm cán nóng thành phẩm dưới tác động của cơ học và dầu. Đây cũng là lý do tại sao thép lá cán nguội thường có bề mặt khá bóng, sáng và có giá trị thẩm mỹ cao hơn nhiều so với thép cán nóng. Vậy, sản phẩm này thường được ứng dụng trong đời sống như thế nào?
Cụ thể, loại vật liệu này thường được ứng dụng trong các lĩnh vực như: đồ gia dụng, ô tô, nội thất,…
Thông số kỹ thuật
- Mác thép: Sản phẩm này thường được sản xuất từ các loại mác thép như: SPCD, 08 K, 08YU, SPCC, SPCC-2, 4,8, SPCC-1.
- Khổ rộng hữu dụng: 914mm, 1000m, 1200mm, 1250mm, 1219mm.
- Độ dày: Tùy vào số lần cán khác nhau, độ dày sản phẩm sẽ hoàn toàn khác nhau. Cụ thể như 1ly, 2ly,….
- Nguồn gốc: Sản phẩm này có thể có xuất sứ từ nhiều quốc gia khác nhau. Tại Vật liệu tấm QCV, chúng tôi cam kết luôn bán hàng chính hãng, giá cả phải chăng.
Thép lá cán nóng
Sở sĩ đươc gọi với cái tên thép lá cán nóng đó là dựa vào quy trình sản xuất của sản phẩm này. Cụ thể, nó được sản xuất theo hình thức cán nóng dạng tấm, có thể cán rời từng tấm riêng biệt hoặc cắt rời từ cuộn ra.
Được thiết kế đa dạng với nhiều độ ly giúp khách hàng có nhiều sự lựa chọn hơn. Tuy nhiên màu sắc của sản phẩm này không có nhiều tính thẩm mỹ, bởi vậy giá thành cũng sẽ không quá cao. Thích hợp dùng thép tấm cán nóng cho ngành công nghiệp đóng tàu, ngoài ra nó cũng thường được ứng dụng trong một số lĩnh vực khác như: lót sàn ô tô, bậc thang,…
Thông số kỹ thuật:
- Màu sắc: Tone màu khá tối với 2 màu xanh, đen cơ bản.
- Khổ rộng hữu dụng: Từ 1000mm – 2500mm, ngoài ra có thể cắt theo yêu cầu riêng của người dùng.
Phân loại theo bề mặt
Bề mặt gân
Nhận thấy được độ ứng dụng của tấm thép trơn chưa cao bởi nó không có khả năng ma sát, dễ gây ra nhiều rủi ro không mong muốn. Chính vì vậy thép tấm gân, hay thép tấm chống trượt đã ra đời. Sản phẩm này được ứng dụng nhiều trong các lĩnh vực như xây dựng, công nghiệp. Cụ thể là: làm sàn nhà, sàn xe tải, bậc cầu thang, dập khuôn, gia công chi tiết máy,…
Thông số kỹ thuật
- Mác thép: SS400, A36,S355, S275, AH36, Q235A/B, SS300, Q345A/B, A572, S235…
- Nguồn gốc: Nhật Bản, Hàn Quốc, Mỹ, Việt Nam…
- Độ dày của tấm: Dao động từ 2ly – 14ly.
- Khổ rộng tấm: Dao động từ 500mm – 2000mm.
- Chiều dài: Dao động từ 1000mm – 6000mm.
Bề mặt trơn
Sản phẩm này sở hữu bề mặt trơn mịn, sáng bóng, cực kỳ thích hợp sử dụng trong ngành hàng dân dụng, điện mặt trời, cơ khí…
Bề mặt mạ kẽm
Thép tấm mạ kẽm là những sản phẩm được bao phủ bởi lớp kẽm cực dày dặn lên bề mặt ngoài. Sản phẩm này sở hữu độ bền cực cao, hoàn toàn không dễ bị oxy hóa, gỉ sét hay hư hỏng ngay cả trong môi trường thời tiết khắc nghiệt.
Bề mặt thép tấm bản mã
Thép tấm bản mã là những tấm thép đã trải qua quá trình gia công. Sản phẩm này được thiết kế với nhiều hình thù hoàn toàn khác nhau như hình vuông, tròn, hình chữ nhật,… Sau khi cắt ra khỏi tấm, sản phẩm sẽ được đem đi gia công đục lỗ để sử dụng vào nhiều mục đích riêng biệt khác nhau.
Ưu điểm vượt trội của thép tấm thu hút người tiêu dùng
Đã bao giờ bạn thắc mắc, tại sao thép tấm lại trở nên thông dụng hơn hẳn so với các dòng vật tư khác hay chưa? Đó là nhờ vào những ưu điểm vô cùng tuyệt vời sau đây:
- Thép tấm có độ bền vững, cứng cáp cao.
- Không bị cong vênh, biến dạng khi vận chuyển.
- Có sự đa dạng về mặt kích thước nhằm đáp ứng được nhiều môi trường thi công khác nhau.
- Rìa tấm thép có độ sắt nét cao, gọn gàng, các mác thép hoàn toàn không có hiện tượng xù xì hay bị gợn sóng.
- Giàu tính thẩm mỹ, các chi tiết đều hoàn hảo với độ chính xác cao.
- Thích ứng được với nhiều môi trường, hạng mục thi công khác nhau.
- Dễ dàng trong việc bảo quản, trong khâu vận chuyển cũng không cần đóng gói quá kỳ công, sang trọng.
Thép tấm được ứng dụng trong đời sống như thế nào?
Với những ưu điểm mà thép tấm sở hữu, đây được cho là dòng sản phẩm có tính ứng dụng cực cao. Phù hợp với nhiều đặc thù môi trường, lĩnh vực khác nhau:
- Ngành công nghiệp đóng tàu: Đây là lĩnh vực phổ biến nhất thường được ứng dụng thép tấm.
- Ngành xây dựng: Hiện nay, thép lá xuất hiện ở hầu hết các công trình xây dựng, trở thành một vật liệu quan trọng không thể thiếu. Như: nhà dân dụng, cầu cảng, nhà tiền chế, nhà máy,…
- Ngành cơ khí: Có thể được ứng dụng để chế tạo máy móc, hoặc sản xuất các thiết bị cơ khí chuyên dụng.
- Ngành sản xuất ô tô: Tôn mạ kẽm là loại vật liệu top đầu ứng dụng trong lĩnh vực sản xuất ô tô như xe tải, xe lửa,…
Bảo quản thép lá cần lưu ý những gì?
Đối với bất cứ loại vật liệu nào, ngoài việc mua được các sản phẩm chính hãng, chất lượng cao. Thì khâu bảo quản cũng cực kỳ quan trọng. Đương nhiên, thép tấm cũng sẽ không ngoại lệ.
Ngay sau đây sẽ là các cách bảo quản thép lá để khi sử dụng đạt hiệu quả cao nhất. Cụ thể là:
- Nên kê gỗ lót bên dưới, không nên để thép tiếp xúc trực tiếp với mặt đất.
- Không lưu trữ tôn tấm ở các khu vực nước đọng, có độ ẩm cao.
- Không bảo quản tấm thép trong môi trường có chứa nhiều hóa chất độc hại.
- Xếp các tấm một cách chắc chắn, cân bằng, tránh tuyệt đối việc tấm thép bị xô lệch, lỏng lẻo, dễ đổ gây mất an toàn.
Lý do nên mua thép tấm tại Vật liệu tấm QCV
Nếu bạn đang có nhu cầu mua thép tấm. Hãy lựa chọn ngay Vật liệu tấm QCV vì những lý do như sau:
- Chúng tôi là nhà phân phối cấp 1 của nhiều thương hiệu sản xuất thép uy tín nhất hiện nay, đảm bảo đem đến cho khách hàng nguồn hàng chính hãng, giá thành hợp lý.
- Luôn đặt lợi ích của người tiêu dùng lên hàng đầu, đảm bảo khi đến với Vật liệu tấm QCV, bạn sẽ có được những trải nghiệm tuyệt vời nhất.
- Có nhiều năm kinh nghiệm trong lĩnh vực cung ứng vật tư, đảm bảo đem đến cho khách hàng các những lời khuyên tốt nhất, để lựa chọn được những sản phẩm phù hợp nhất.
- Cung cấp đa dạng các loại vật tư hiện đại như: tấm inox, tấm panel, tấm alu…. và sản phẩm đang bán chạy nhất hiện nay – thép tấm.
- Dịch vụ hậu mãi tốt, vận chuyển toàn quốc, thời gian nhanh chóng.
Kết luận
Thép tấm là sản phẩm thiết thực ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Nếu bạn đang có nhu cầu sử dụng sản phẩm này, tham khảo ngay thép lá được cung cấp bởi Vật liệu tấm QCV – Nhà cung cấp vât tư chất lượng cao số 1 hiện nay.
Hãy trở thành người tiêu dùng thông minh, lựa chọn vật tư đúng nơi, đúng chỗ, góp phần cho công trình thêm chắc chắn, hiện đại hơn! Trân trọng cảm ơn!
Thông tin liên hệ: Vật Liệu Tấm QCV – Công ty CP SX TM & DV Quảng Cáo Việt Địa chỉ : 1A Đào Trinh Nhất, Phường Linh Tây, TP Thủ Đức, TP.HCM Map Google: https://maps.app.goo.gl/JHnEwk74teTt1iWr7 Địa chỉ kho xưởng: 167/6 Vĩnh Phú 32, TP Thuận An, Bình Dương Website: https://tampoly.com/ Hotline: 0909.086.467 – 0909.086.365 Email: maichethongminh@gmail.com