Thép tấm hay còn gọi là tôn tấm, thép lá, tôn lá. Tất cả đều là tên gọi để chỉ loại vật tư vô cùng thông dụng trong đời sống hiện nay. Không chỉ riêng lĩnh vực công nghiệp xây dựng, vật liệu này còn là sự lựa chọn ưu tiên của nhiều ngành công nghiệp khác.
Phổ biến là thế, song vẫn có rất nhiều người tiêu dùng chưa thực sự hiểu rõ về đặc tính, chức năng của thép tấm là gì? Giá thép tấm hôm nay bao nhiêu?. Hãy cùng tham khảo ngay bài viết sau đây của Vật liệu tấm QCV.
Hotline: 0909.086.467 Đối tác đáng tin cậy về VẬT LIỆU TẤM tại Việt Nam
Địa chỉ: 1A Đào Trinh Nhất, Phường Linh Tây, Quận Thủ Đức, TP.HCM.
Bảng báo giá thép tấm mới nhất 09/2024
Vật liệu tấm QCV gửi bảng giá mới nhất cập nhật ngày 22/4/2024 của thép tấm với các độ dày từ 3mm, 4mm, 8mm đến 35mm để quý khách hàng tham khảo.
Bảng báo giá thép tấm trơn
Quy cách thép tấm trơn Q235b / SPHC | Tỷ trọng | Giá VND/ Kg | Giá tấm |
3 x 1500 x 6000 | 212 kg | 25.000 | 4.450.000 VND |
4 x 1500 x 6000 | 282 kg | 25.000 | 5.920.000 VND |
5 x 1500 x 6000 | 353.3 kg | 25.000 | 7.410.300 VND |
6 x 1500 x 6000 | 423.9 kg | 25.000 | 8.900.900 VND |
8 x 1500 x 6000 | 565.2 kg | 25.000 | 11.860.200 VND |
10 x 1500 x 6000 | 706.5 kg | 25.000 | 14.836.000 VND |
12 x 1500 x 6000 | 847.8 kg | 25.000 | 17.803.000 VND |
14 x 1500 x 6000 | 989.1 kg | 25.000 | 20.771.100 VND |
16 x 1500 x 6000 | 1130.4 kg | 25.000 | 23.738.000 VND |
18 x 1500 x 6000 | 1271.7 kg | 25.000 | 26.705.000 VND |
20 x 1500 x 6000 | 1413 kg | 25.000 | 29.673.000 VND |
22 x 1500 x 6000 | 1554.3 kg | 25.000 | 32.640.000 VND |
25 x 1500 x 6000 | 1766.3 kg | 25.000 | 37.092.000 VND |
30 x 1500 x 6000 | 2119.5 kg | 25.000 | 44.509.000 VND |
5 x 1500 x 12000 | 706.5 kg | 25.000 | 14.836.000 VND |
6 x 1500 x12000 | 847.8 kg | 25.000 | 17.803.000 VND |
8 x 1500 x 12000 | 1130.4 kg | 25.000 | 23.738.000 VND |
10 x 1500 x 12000 | 1413 kg | 25.000 | 29.673.000 VND |
12 x 1500 x 12000 | 1695.6 kg | 25.000 | 35.607.000 VND |
14 x 1500 x 12000 | 1978.2 kg | 25.000 | 41.542.000 VND |
16 x 1500 x 12000 | 2260.8 kg | 25.000 | 47.476.000 VND |
18 x 1500 x 12000 | 2543.4 kg | 25.000 | 53.411.000 VND |
20 x 1500 x 12000 | 2826 kg | 25.000 | 59.346.000 VND |
22 x 1500 x 12000 | 3108.6 kg | 25.000 | 65.280.000 VND |
25 x 1500 x 12000 | 3532.5 kg | 25.000 | 74.182.500 VND |
30 x 1500 x 12000 | 4239 kg | 25.000 | 89.019.000 VND |
5 x 2000 x 6000 | 471 kg | 25.000 | 9.891.000 VND |
6 x 2000 x 6000 | 565.2 kg | 25.000 | 11.869.000 VND |
8 x 2000 x 6000 | 753.6 kg | 25.000 | 15.825.000 VND |
10 x 2000 x 6000 | 942 kg | 25.000 | 19.782.000 VND |
12 x 2000 x 6000 | 1130.4 kg | 20.000 | 23.738.000 VND |
14 x 2000 x 6000 | 1318.8 kg | 20.000 | 27.694.000 VND |
16 x 2000 x 6000 | 1507.2 kg | 20.000 | 31.651.000 VND |
18 x 2000 x 6000 | 1695.6 kg | 20.000 | 35.607.000 VND |
25 x 2000 x 6000 | 2355 kg | 20.000 | 49.455.000 VND |
28 x 2000 x 6000 | 2637 kg | 20.000 | 55.377.000 VND |
30 x 2000 x 6000 | 2826 kg | 20.000 | 59.346.000 VND |
32 x 2000 x 6000 | 3014.4 kg | 20.000 | 63.302.400 VND |
35 x 2000 x 6000 | 3297 kg | 20.000 | 69.237.000 VND |
6 x 2000 x 12000 | 1130.4 kg | 20.000 | 23.738.000 VND |
8 x 2000 x 12000 | 1507.2 kg | 20.000 | 31.651.200 VND |
10 x 2000 x 12000 | 1884 kg | 20.000 | 39.564.000 VND |
12 x 2000 x 12000 | 2260.8 kg | 20.000 | 47.476.000 VND |
14 x 2000 x 12000 | 2637.6 kg | 20.000 | 55.389.000 VND |
16 x 2000 x 12000 | 3014.4 kg | 20.000 | 63.302.000 VND |
18 x 2000 x 12000 | 3391.2 kg | 20.000 | 71.215.000 VND |
20 x 2000 x 12000 | 3768 kg | 20.000 | 79.128.000 VND |
22 x 2000 x 12000 | 4144 kg | 20.000 | 87.024.000 VND |
25 x 2000 x 12000 | 4710 kg | 20.000 | 98.910.000 VND |
28 x 2000 x 12000 | 5275.2 kg | 20.000 | 110.779.000 VND |
30 x 2000 x 12000 | 5652 kg | 20.000 | 118.692.000 VND |
32 x 2000 x 12000 | 6028.8 kg | 20.000 | 126.604.000 VND |
35 x 2000 x 12000 | 7536 kg | 20.000 | 158.256.000 VND |
3 x 1500 x 6000 | 247.3 kg | 20.000 | 5.193.000 VND |
4 x 1500 x 6000 | 282.6 kg | 20.000 | 5.934.000 VND |
5 x 1500 x 6000 | 353.3 kg | 20.000 | 7.419.000 VND |
6 x 1500 x 6000 | 423.9 kg | 20.000 | 8.901.000 VND |
7 x 1500 x 6000 | 494.6 kg | 20.000 | 10.386.000 VND |
8 x 1500 x 6000 | 565.2 kg | 20.000 | 11.869.000 VND |
10 x 1500 x 6000 | 706.5 kg | 20.000 | 14.836.000 VND |
20 x 2000 x 6000 | 1884 kg | 20.000 | 39.564.000 VND |
25 x 2000 x 6000 | 2355 kg | 20.000 | 49.455.000 VND |
30 x 2000 x 6000 | 2826 kg | 20.000 | 23.738.000 VND |
6 x 2000 x 12000 | 1130.4 kg | 20.000 | 31.651.000 VND |
8 x 2000 x 12000 | 1507.2 kg | 20.000 | 39.564.000 VND |
10 x 2000 x 12000 | 1884 kg | 20.000 | 47.476.000 VND |
12 x 2000 x 12000 | 2260.8 kg | 20.000 | 55.389.000 VND |
14 x 2000 x 12000 | 2637.6 kg | 20.000 | 63.302.000 VND |
16 x 2000 x 12000 | 3014.4 kg | 20.000 | 71.215.000 VND |
18 x 2000 x 12000 | 3391.2 kg | 20.000 | 79.128.000 VND |
20 x 2000 x 12000 | 3768 kg | 20.000 | 79.128.000 VND |
25 x 2000 x 12000 | 4710 kg | 20.000 | 98.910.000 VND |
30 x 2000 x 12000 | 5652 kg | 20.000 | 118.692.000 VND |
Bảng báo giá thép tấm gân
Quy cách thép tấm gân | Tỷ trọng | Giá Kg | Giá tấm |
3.0 x 1500 x 6000 (SPHC) | 239 kg | 25.000 | 5.019.000 VND |
4.0 x 1500 x 6000 (SPHC) | 309.6 kg | 25.000 | 6.501.000 VND |
5.0 x 1500 x 6000 (SPHC) | 380.3 kg | 25.000 | 7.986.000 VND |
6.0 x 1500 x 6000 (SPHC) | 450.9 kg | 25.000 | 9.468.000 VND |
8.0 x 1500 x 6000 (SPHC) | 592.2 kg | 25.000 | 12.436.000 VND |
10 x 1500 x 6000 (SPHC) | 733.5 kg | 25.000 | 5.403.000 VND |
Lưu ý:
- Báo giá trên đã bao gồm VAT.
- Mỗi đơn hàng sẽ bao gồm giấy tờ, hóa đơn đầy đủ với kích thước chính xác 100%.
- Có dịch vụ cắt tấm theo yêu cầu mang tính cá nhân hóa.
- Hỗ trợ một phần chi phí vận chuyển cho quý khách hàng nhằm giảm thiểu chi phí.
- Báo giá trên có thể dao động nhẹ tùy vào từng thời điểm hoặc đại lý phân phối. Vui lòng liên hệ với Vật liệu tấm QCV để được hỗ trợ báo giá chính xác nhất.
Các tác động ảnh hưởng đến giá thép tấm:
- Nguồn cung phôi thép và thành phẩm bị phụ thuộc bởi Trung Quốc và nước ngoài.
- Nhập khẩu khó khăn, số lượng quặng trong nước sản xuất thép chỉ đáp ứng được 10 – 15 % nhu cầu.
- Cũng sẽ bị tác động bởi nhu cầu xây dựng ngày càng tăng cao.
Thép tấm là gì?
Thép tấm là những tấm kim loại được sản xuất từ thép. Thông thường nó sẽ được tồn tại dưới dạng phẳng, dẹt và được định hình thành hình chữ nhật, hoặc dạng cuộn tùy theo mục đích sử dụng của khách hàng.
Sản phẩm này được sản xuất với rất nhiều các kích thước, chủng loại khác nhau. Vì vậy tính ứng dụng của tôn tấm cũng vô cùng rộng rãi. Chúng ta có thể thấy sản phẩm này được ứng dụng phổ biến nhất trong ngành đóng tàu, ngoài ra nó cũng là vật tư thiết thực trong một số các lĩnh vực quan trọng khác.
Các loại thép tấm trên thị trường hiện nay
Hiện nay, theo công nghệ sản xuất thép tấm được chia thành nhiều loại khác nhau để đáp ứng nhu cầu của người dùng, đặc thù của từng công trình khác nhau. Dưới đây, Vật Liệu Tấm QCV sẽ giới thiệu đến các bạn những loại như sau:
Thép lá cán nguội
Thép tấm cán nguội về cơ bản là thép tấm cán nóng thành phẩm dưới tác động của cơ học và dầu. Có bề mặt khá bóng, sáng và có giá trị thẩm mỹ cao hơn nhiều so với thép cán nóng. Sản phẩm này thường được ứng dụng trong các lĩnh vực như: đồ gia dụng, ô tô, nội thất,…
Thông số kỹ thuật:
- Mác thép: Được sản xuất từ các loại mác thép như: SPCD, 08 K, 08YU, SPCC, SPCC-2, 4,8, SPCC-1.
- Khổ rộng hữu dụng: 914mm, 1000m, 1200mm, 1250mm, 1219mm.
- Độ dày: Tùy vào số lần cán khác nhau, độ dày sản phẩm sẽ hoàn toàn khác nhau.
- Nguồn gốc: Xuất xứ từ nhiều quốc gia khác nhau.
Thép lá cán nóng
Thép cán nóng dựa vào quy trình sản xuất theo hình thức cán nóng dạng tấm, có thể cán rời từng tấm riêng biệt hoặc cắt rời từ cuộn ra. Không có nhiều tính thẩm mỹ, giá thành không quá cao. Thích hợp dùng cho ngành công nghiệp đóng tàu, ngoài ra nó cũng được làm tấm lót sàn ô tô, bậc thang,…
Thông số kỹ thuật:
- Màu sắc: Tone màu khá tối với 2 màu xanh, đen cơ bản.
- Khổ rộng hữu dụng: Từ 1000mm – 2500mm, ngoài ra có thể cắt theo yêu cầu riêng.
Thép tấm gân
Nhận thấy được độ ứng dụng của tấm thép trơn chưa cao bởi nó không có khả năng ma sát, dễ gây ra nhiều rủi ro không mong muốn. Chính vì vậy thép tấm gân, hay thép tấm chống trượt đã ra đời. Được ứng dụng làm sàn nhà, sàn xe tải, bậc cầu thang, dập khuôn, gia công chi tiết máy,…
Thông số kỹ thuật
- Mác thép: SS400, A36,S355, S275, AH36, Q235A/B, SS300, Q345A/B, A572, S235…
- Nguồn gốc: Nhật Bản, Hàn Quốc, Mỹ, Việt Nam…
- Độ dày của tấm: Dao động từ 2ly – 14ly.
- Khổ rộng tấm: Dao động từ 500mm – 2000mm.
- Chiều dài: Dao động từ 1000mm – 6000mm.
Thép tấm trơn
Thép tấm trơn là loại tấm được thiết kế với bề mặt trơn, nhẵn bóng. Cũng vì vậy, sản phẩm này không có khả năng ứng dụng trong các hạng mục đòi hỏi cao về độ ma sát. Thông thường, nó sẽ thích hợp với lĩnh vực chế tạo máy, xưởng sản xuất, hàng dân dụng, điện mặt trời, cơ khí…
Thép tấm mạ kẽm
Thép tấm mạ kẽm là những sản phẩm được bao phủ bởi lớp kẽm cực dày dặn lên bề mặt ngoài. Sản phẩm này sở hữu độ bền cực cao, hoàn toàn không dễ bị oxy hóa, gỉ sét hay hư hỏng ngay cả trong môi trường thời tiết khắc nghiệt.
Thép tấm bản mã
Thép tấm bản mã là những tấm thép đã trải qua quá trình gia công. Sản phẩm này được thiết kế với nhiều hình thù hoàn toàn khác nhau như hình vuông, tròn, hình chữ nhật,… Sau khi cắt ra khỏi tấm, sản phẩm sẽ được đem đi gia công đục lỗ để sử dụng vào nhiều mục đích riêng biệt khác nhau.
Ưu điểm vượt trội của thép tấm
Đã bao giờ bạn thắc mắc, tại sao thép tấm lại trở nên thông dụng hơn hẳn so với các dòng vật tư khác hay chưa? Đó là nhờ vào những ưu điểm vô cùng tuyệt vời sau đây:
- Thép tấm có độ bền vững, cứng cáp cao.
- Không bị cong vênh, biến dạng khi vận chuyển.
- Có sự đa dạng về mặt kích thước nhằm đáp ứng được nhiều môi trường thi công khác nhau.
- Rìa tấm thép có độ sắc nét cao, gọn gàng, các mác thép hoàn toàn không có hiện tượng xù xì hay bị gợn sóng.
- Giàu tính thẩm mỹ, các chi tiết đều hoàn hảo với độ chính xác cao.
- Thích ứng được với nhiều môi trường, hạng mục thi công khác nhau.
- Dễ dàng trong việc bảo quản, trong khâu vận chuyển cũng không cần đóng gói quá kỳ công, sang trọng.
Thép tấm được ứng dụng trong đời sống như thế nào?
Với những ưu điểm mà thép tấm sở hữu, đây được cho là dòng sản phẩm có tính ứng dụng cực cao. Phù hợp với nhiều đặc thù môi trường, lĩnh vực khác nhau:
- Ngành công nghiệp đóng tàu: Đây là lĩnh vực phổ biến nhất thường được ứng dụng thép tấm.
- Ngành xây dựng: Hiện nay, thép lá xuất hiện ở hầu hết các công trình xây dựng, trở thành một vật liệu quan trọng không thể thiếu. Như: nhà dân dụng, cầu cảng, nhà tiền chế, nhà máy,…
- Ngành cơ khí: Có thể được ứng dụng để chế tạo máy móc, hoặc sản xuất các thiết bị cơ khí chuyên dụng.
- Ngành sản xuất ô tô: Tôn mạ kẽm là loại vật liệu top đầu ứng dụng trong lĩnh vực sản xuất ô tô như xe tải, xe lửa,…
Mua thép tấm giá tốt ở đâu?
Hiện nay trên thị trường có khá nhiều công ty nhập khẩu và phân phối thép tấm với nguồn gốc cũng như giá thành khác nhau. Vật liệu tấm QCV nhà phân phối cấp số 1 của nhiều thương hiệu sản xuất thép uy tín nhất hiện nay, đảm bảo đem đến cho khách hàng nguồn hàng chính hãng, giá thành hợp lý.
Thông tin liên hệ: Vật Liệu Tấm QCV – Công ty CP SX TM & DV Quảng Cáo Việt Địa chỉ : 1A Đào Trinh Nhất, Phường Linh Tây, TP Thủ Đức, TP.HCM Map Google: https://maps.app.goo.gl/JHnEwk74teTt1iWr7 Địa chỉ kho xưởng: 167/6 Vĩnh Phú 32, TP Thuận An, Bình Dương Website: https://tampoly.com/ Hotline: 0909.086.467 Email: maichethongminh@gmail.com