Tôn phẳng là gì? Báo giá tôn tấm phẳng hiện nay như thế nào? Công dụng, ưu điểm của vật liệu ra sao? Ứng dụng trong những lĩnh vực nào? Đơn vị nào cung cấp tôn lá phẳng chất lượng với mức giá hợp lý nhất?,… Trong bài viết hôm nay, hãy cùng Poly Minh Hiệp giải đáp cho những câu hỏi này với những thông tin hữu ích nhất.
Khách hàng có nhu cầu tư vấn và báo giá tôn tấm phẳng, vui lòng liên hệ theo:
Địa chỉ: 1A Đào Trinh Nhất, Phường Linh Tây, Quận Thủ Đức, TP.HCM
Email: maichethongminh@gmail.com
Hotline, Zalo: 0909.086.365
Tôn tấm phẳng, thép tấm phẳng,… là loại vật liệu được sử dụng phổ biến hiện nay. Sản phẩm này được sản xuất với độ dày từ 1 – 60mm và khổ rộng dao động từ 500 – 2000mm. Trong quá trình gia công cán nóng hoặc cán nguội, tôn tấm sẽ được mạ một lớp kẽm / hợp kim nhôm kẽm để tăng thêm độ bền và khả năng chống gỉ sét.
Bên cạnh độ bền cao và khả năng chống oxi hóa hiệu quả trước các tác động khắc nghiệt của yếu tố thời tiết, tôn tấm phẩng còn có tính thẩm mỹ cao nhờ bề mặt bằng phẳng và nhẵn bóng. Không những thế, với giá thành rất bình dân, vật liệu này còn rất nhiều khách hàng ưa thích và lựa chọn sử dụng, giúp tiết kiệm chi phí đầu tư hiệu quả.
Ngoài ra, kích thước tấm tôn phẳng rất đa dạng và phong phú. Nhờ đó mà vật liệu này có tính ứng dụng rất linh hoạt trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Trong đời sống thực tiễn, chúng ta có thể dễ dàng thấy tôn tấm được dùng để làm tấm lót sàn, bậc cầu thang, hệ thống thông gió, thoát khí,…
Đơn vị Poly Minh Hiệp chuyên cung cấp các loại tôn tấm phẳng, tôn tấm mỏng, thép tấm cán nóng,… chất lượng với giá tốt nhất thị trường. Dưới đây là một số yếu tố ảnh hưởng đến chính sách báo giá tôn lá mỏng của đơn vị Poly Minh Hiệp:
Dưới đây là bảng giá tấm tôn phẳng cập nhật mới nhất năm 2023 để khách hàng tham khảo:
STT | Tên vật liệu | Độ dày | Kích thước | Đơn giá | Thành tiền |
1 | Tôn tấm phẳng | 3 mm | 1500 x 6000 | 10.800 VNĐ / kg | 2.289.060 VNĐ / cây |
2 | 3.5 mm | 1500 x 6000 | 10.800 VNĐ / kg | 2.670.624 VNĐ / cây | |
3 | 4 mm | 1500 x 6000 | 10.800 VNĐ / kg | 3.052.080 VNĐ / cây | |
4 | 5 mm | 1500 x 6000 | 10.800 VNĐ / kg | 3.815.100 VNĐ / cây | |
5 | 6 mm | 1500 x 6000 | 10.800 VNĐ / kg | 4.578.120VNĐ / cây | |
6 | 7 mm | 1500 x 6000 | 10.600 VNĐ / kg | 5.242.230 VNĐ / cây | |
7 | 8 mm | 1500 x 6000 | 10.600 VNĐ / kg | 5.980.520 VNĐ / cây | |
8 | 9 mm | 1500 x 6000 | 10.600 VNĐ / kg | 6.740.010 VNĐ / cây | |
9 | 10 mm | 1500 x 6000 | 10.600 VNĐ / kg | 7.488.900 VNĐ / cây | |
10 | 12 mm | 1500 x 6000 | 10.500 VNĐ / kg | 8.901.900 VNĐ / cây | |
11 | 14 mm | 1500 x 6000 | 10.500 VNĐ / kg | 10.385.500 VNĐ / cây | |
12 | 14 mm | 2000 x 6000 | 10.500 VNĐ / kg | 13.847.400 VNĐ / cây | |
13 | 15 mm | 1500 x 6000 | 10.500 VNĐ / kg | 11.127.375 VNĐ / cây | |
14 | 16 mm | 1500 x 6000 | 10.500 VNĐ / kg | 11.869.200 VNĐ / cây | |
15 | 18 mm | 1500 x 6000 | 10.500 VNĐ / kg | 14.624.550 VNĐ / cây | |
16 | 20 mm | 1500 x 6000 | 11.500 VNĐ / kg | 16.673.400 VNĐ / cây | |
17 | 22 mm | 1500 x 6000 | 11.800 VNĐ / kg | 18.337.200 VNĐ / cây | |
18 | 25 mm | 1500 x 6000 | 11.800 VNĐ / kg | 20.841.750 VNĐ / cây |
Lưu ý:
Khách hàng có nhu cầu mua tấm tôn phẳng, vui lòng liên hệ với đơn vị Poly Minh Hiệp qua số hotline 0909.086.365 để được nhân viên hỗ trợ tư vấn và báo giá tốt nhất.
Tôn tấm phẳng, tôn lá phẳng có những loại nào? Trong đoạn viết dưới đây, đơn vị Poly Minh Hiệp sẽ giới thiệu đến khách hàng 5 loại được sử dụng phổ biến nhất.
Tôn phẳng mạ kẽm hay thép tấm mạ kẽm là loại vật liệu được sử dụng phổ biến hiện nay. Trong quá trình gia công nhúng nóng, phôi thép được mạ một lớp kẽm lên bề mặt. Điều này giúp sản phẩm có khả năng chống oxi hoá hiệu quả trước mọi tác động từ môi trường xung quanh.
Tôn phẳng mạ nhôm kẽm hay tôn lạnh có chứa các thành phần như: Nhôm (55%), kẽm (43.5%) và silicon (1.5%). Đây là tỉ lệ tối ưu, giúp sản phẩm được gia tăng độ bền một cách tối đa, vượt trội. Theo những nghiên cứu và thực nghiệm, các loại tôn mạ nhôm kẽm có độ bền cao gấp 4 lần so với những loại tôn thông thường. Điều này giúp nhà đầu tư có thể tiết kiệm tối đa chi phí cho công tác bảo dưỡng và sửa chữa thiết bị.
Tôn phẳng dày 1 mm thực chất là một trong những loại thép tấm cán nóng. Trong quá trình gia công, phôi thép được cán mỏng trong khuôn với độ dày chỉ 1 mm (1 ly). Khổ rộng phổ biến của loại tôn này dao động từ 900 – 2000 mm và chiều dài từ 2500 – 6000 mm.
Tôn phẳng dày 2 mm (2 ly) là loại tôn được cán mỏng với độ dày tấm 2 mm. Tương tự như loại tôn tấm phẳng dày 1 mm, vật liệu này cũng có khổ rộng từ 900 – 2000 mm, và chiều dài từ 2500 – 6000 mm.
Tôn phẳng dày 3 mm (3 ly) có độ dày tấm là 3 mm. Vật liệu này được ứng dụng phổ biến để làm tấm lót sàn, cầu thang,… Hiện nay, các loại thép tấm dày 3 ly được gia công với chiều rộng từ 900 – 2000 mm và chiều dài tấm từ 2500 – 6000 mm.
Tôn tấm phẳng có nhiều ưu điểm vượt trội và được ứng dụng phổ biến trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Cụ thể như sau:
Ưu điểm:
Ứng dụng:
Dưới đây là chuyên mục giải đáp các câu hỏi của khách hàng về các loại tôn tấm phẳng được cung cấp bởi đơn vị Poly Minh Hiệp:
Đơn vị Poly Minh Hiệp chuyên cung cấp các loại thép tấm, tôn tấm phẳng dày 1mm, 2mm, 3mm,… chất lượng với giá tốt trên thị trường. Chúng tôi sở hữu nhà xưởng quy mô lớn. Đi cùng với đó là việc trang bị hệ thống máy móc hiện đại, có công suất hoạt động liên tục và ổn định. Điều này giúp Poly Minh Hiệp có thể gia công số lượng lớn tôn tấm trong thời gian ngắn. Đảm bảo có thể đáp ứmh được yêu cầu của mọi đơn hàng.
Quy trình nhận dịch vụ sản xuất tôn tấm phẳng tại đơn vị Poly Minh Hiệp rất đơn giản với những bước cơ bản như sau:
Đơn vị Poly Minh Hiệp nhận gia công thép tấm, tôn tấm theo yêu cầu của khách hàng với mức chi phí tối ưu và hợp lý. Chúng tôi nhận sản xuất, xả cuộn, cắt xẻ,… tấm thép theo khổ cỡ và độ dày mà quý khách mong muốn. Dịch vụ này nhằm mang đến khách hàng những trải nghiệm tốt nhất khi sử dụng vật tư được cung cấp bởi đơn vị Poly Minh Hiệp.
Đơn vị Poly Minh Hiệp chuyên cung cấp các loại tôn tấm phẳng chất lượng với mức giá cạnh tranh để khách hàng có thể tiết kiệm chi phí hiệu quả. Mua vật tư tại đơn vị Poly Minh Hiệp, quý khách còn được:
Báo giá tôn tấm phẳng hiện nay là bao nhiêu? Tôn phẳng có những loại nào được sử dụng phổ biến?,… Mong rằng qua bài viết trên đây, khách hàng sẽ có được những câu trả lời chính xác, bổ sung thêm nhiều kiến thức hữu ích cho bản thân.
Mọi thông tin chi tiết xin vui lòng liên hệ:
Công Ty Poly Minh Hiệp
Có thể bạn quan tâm:
Giá Thép Tấm, Tôn Tấm 1mm, 2mm, 3mm, 4mm Mới Nhất 2023